Phương pháp giải:
Phân tích số thành tổng số chục và số đơn vị và trình bày theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
96 = 90 + 6
47 = 40 + 7
34 = 30 + 4
55 = 50 + 5
69 = 60 + 9
Phương pháp giải:
Phân tích số thành tổng số chục và số đơn vị và trình bày theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
96 = 90 + 6
47 = 40 + 7
34 = 30 + 4
55 = 50 + 5
69 = 60 + 9
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
70 - 10 - 20 = ... 70 - 30 = ... |
90 - 30 - 20 = ... 90 - 50 = ... |
80 - 30 - 10 = ... 80 - 40 = .... |
|
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
46 = .... 83 = .... |
62 = .... 11 = .... |
Viết các số 57, 98, 61, 74, 47 theo mẫu:
57 = 50 + 7
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 5×7−15=35−15=20
5×8−20=…
5×4+8=…
4×7−18=…
Viết mỗi số thành tổng của nhiều số hạng khác 1 và bằng nhau (theo mẫu):
Mẫu: 10 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ; 10 = 5 + 5 |
---|
20 = ………………………
20 = ………………………
20 = ………………………
20 = ………………………
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32+33+34+35+36+37+38+39+40+41+42+43+44+45+46+47+48+49+50+51+52+53+54+56+57+58+59+60+61+62+63+64+65+66+67+68+69+70=?
Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu: 19 + 1 = 20;
… + … = 20
… + … + … = 20
… + … + … + … = 20
Viết (theo mẫu) :
a) Mẫu: 482 = 400 + 80 + 2
687 = .......
460 = .......
141 = .......
505 = .......
735 = .......
986 = .......
b) Mẫu: 200 + 50 + 9=259
600 + 70 + 2 = ......
300 + 90 + 9 = .......
400 + 40 + 4 = .......
900 + 50 + 1 = ........
500 + 20 = .......
700 + 3 = ............
viết mỗi số thành tổng của nhiều số hạng khác 1 và bằng nhau (theo mẫu):
Mẫu: 10 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ; 10 = 5 + 5
20 = ..................................;
20 = ..................................;
20 = ..................................;
20 = ..................................;