Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy;
b) Một phần tám;
c) Âm bốn phần năm;
d) Chín phần âm bốn
Viết các phân số sau: Hai phần bảy
Viết các phân số sau: Âm hai phần bảy
Viết các phân số sau: Mười hai phần mười bảy
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
không đơn vị và bảy trăm hai mươi bảy phần nghìn,viết là
viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân
563/10=
384/100=
42/10
không đơn vị và bảy trăm hai mươi bảy phần nghìn,viết là :: 0,727
viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân
563/10= 56,3
384/100= 3,84
42/10 = 4,2
Không đơn vị và bảy trăm hai mươi bảy phần nghìn viết là \(x = {727 \over 1000}\)
56,3
3,84
4,2
HT
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Giải:
a) 30,85
b) 24,027
c) 475 1000
d) 12 7 9
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.