Đặt vào cuộn cảm thuần L = 0,5/ π (H) một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t (V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 1000 π rad/s.
Đặt vào cuộn cảm thuần L = 0,5/ π (H) một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t (V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 100 π rad/s.
Theo bài ra ta có
Z L = 50 Ω ; I = 120/50 = 2,4 (A)
i = 2,4 2 cos(100 π t - π /2) (A)
Đặt vào tụ điện C = 1/5000 π (F) một điên áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t(V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 100 π rad/s.
Theo bài ra ta có
Z C = 50 Ω ; I = 120/50 = 2,4 (A)
i = 2,4 2 cos(100 π t + π /2) (A)
Đặt vào tụ điện C = 1/5000 π (F) một điên áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t(V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 1000 π rad/s.
Theo bài ra ta có
Z C = 5 Ω ; I = 120/5 = 24 (A)
i = 24 2 cos(1000 π t + π /2) (A)
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = 2 3 cos 100 π t + π 6 A .
B. i = 2 2 cos 100 π t + π 6 A .
C. i = 2 3 cos 100 π t - π 6 A .
D. i = 2 2 cos 100 π t - π 6 A .
Đáp án C
+ Dung kháng của cuộn dây Z L = L ω = 1 2 π . 100 π = 50 Ω .
+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện luôn trễ pha 0 , 5 π so với điện áp hai đầu mạch.
-> Ta có hệ thức độc lập thời gian:
u U 0 2 + i I 0 2 = 1 ⇔ u Z L I 0 2 + i I 0 2 = 1 ⇒ I 0 = u Z L 2 + i 2 = 100 2 50 2 + 2 2 = 2 3 A .
→ i = 2 3 cos 100 π t + π 3 - π 2 = 2 3 cos 100 π t - π 6 A .
Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π (H). Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều: u = 100 2 cos ( 100 πt + π 3 ) V
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2 cos ( 100 πt - π 6 ) A
B. i = 2 cos ( 100 πt + π 6 ) A
C. i = 2 cos ( 100 πt + π 6 ) A
D. i = 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A Ta có:
- Cường độ dòng điện qua cuộn cẳm thuần trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm nên:
Ta có:
- Cường độ dòng điện qua cuộn cẳm thuần trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm nên:
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có 0,5/ π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 100 2 sin ( 100 π - π 4 ) V
Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 sin ( 100 π - π 2 ) A
B. i = 2 2 sin ( 100 π - π 4 ) A
C. i = 2 2 sin ( 100 π ) A
D. i = 2 sin ( 100 π ) A
- Cảm kháng của đoạn mạch ZL = 50Ω.
→ Biểu diễn phức cường độ dòng điện trong mạch:
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4 π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điộn một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u = 150.1/ π .cos120 π t(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là :
A. i = 5 2 cos(120 π t + π /4) (A).
B. i = 5 2 cos(120 π t - π /4) (A).
C. i = 5cos(120 π t - π /4) (A).
D. i = 5cos(120 π t + π /4) (A).
Đặt vào cuộn cảm L = 0,5/π H, một điện áp xoay chiều u = 120√2cos1000πt V. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng:
A. i = 24√2cos(1000πt - π/2) mA
B. i = 0,24√2cos(1000πt - π/2) mA
C. i = 0,24√2cos(1000πt + π/2) A
D. i = 0,24√2cos(1000πt - π/2) A