Điền số thích hợp vào chỗ trống
Đoạn thẳng AB dài .... cm hoặc ... dm
Xem hình vẽ:
a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
- Độ dài đoạn thẳng AB ………………………..1 dm
- Độ dài đoạn thẳng CD ………………………..1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm thích hợp:
- Đoạn thẳng AB ………………………. đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ………………………. đoạn thẳng AB.
Phương pháp giải:
So sánh đoạn thẳng dài 1dm với các đoạn thẳng đã cho rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp ?
- Độ dài đoạn thẳng AB ........... 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD ............ 1dm.
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp ?
- Đoạn thẳng AB ............. đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ............ đoạn thẳng AB.
Phương pháp giải
- Quan sát hình ảnh, độ dài đoạn thẳng 1dm và độ dài của các đoạn thẳng AB, CD.
- Chọn cụm từ thích hợp rồi điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a)
- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
b)
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải
Ước lượng độ dài các khoảng cách, so sánh với các số đã cho rồi điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống.
Chú ý : 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
- Độ dài các bút chì là 16cm
- Độ dài gang tay của mẹ là 2dm
- Độ dài bước chân của Khoa là 30cm
- Bé Phương cao 12dm.
Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Một gang tay của em dài khoảng 16 .....
- Một bước chân của em dài khoảng 3 .....
- Bạn Hoa cao khoảng 12 .....
- Một gang tay của em dài khoảng 16cm.
- Một bước chân của em dài khoảng 3dm.
- Bạn Hoa cao khoảng 12dm.
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
5dm = 50cm 9dm = 90cm |
7dm = 70cm 70cm = 7dm |
4dm = 40cm |
80cm = 8dm |
5dm=50cm 7dm=70cm
9dm=90cm 70cm=7dm
4dm=40cm 80cm=8dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm
A. 300
B. 3
C. 30
D. 35