Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Đáp án D
Các phản ứng tạo kết tủa:
Ba(HCO3)2 + 2NaOH " BaCO3 $ + Na2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 $+ 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4$+ K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 $+ 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3$+ CaCO3 $+ 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 $+ 2CO2 + 2H2O
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Đáp án D
Các phản ứng tạo kết tủa:
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 ↓ + CaCO3 ↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2CO2 + 2H2O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay NaAl[OH]4) .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch chứa NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Chọn D
Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Chọn A.
Trường hợp có tạo ra kết tủa là NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Đáp án A
Các chất thỏa mãn: NaOH,Na2CO3,KHSO4,Na2SO4,Ca(OH)2,H2SO4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Các chất thỏa mãn: NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4
Đáp án A
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 7.
B. 6
C. 5.
D. 4.
Chọn B
NaOH tạo BaCO3; Na2SO4 tạo BaSO4; Na2CO3 tạo BaCO3; H2SO4 tạo BaSO4; KHSO4 tạo BaSO4; Ca(OH)2 tạo BaCO3 và CaCO3
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Chọn đáp án A.
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4