Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” in with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars.Later, it was performed in communal houses, inns, and private h...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2018 lúc 8:00

Ca Trù lần đầu tiên được thực hiện _______.

A.để phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ cho nam giới

B.để giải trí khách nam vào những dịp đặc biệt

C.trong một môi trường thoải mái mà không cần bất kỳ thức uống

D.khi “Hát ả đào” và “Hát nói” biến mất

Thông tin: Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks.

Tạm dịch: Ban đầu, các nữ ca sĩ trẻ hấp dẫn đã giải trí đàn ông trong một môi trường thoải mái, đôi khi phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ.

=>Ca Tru was first performed to entertain male guests on special occasions.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 12:31

Ca Trù phát triển và trở nên rất phổ biến trong xã hội khi ______.

A. nó chỉ được thực hiện trong các tòa án hoàng gia và cung điện

B. nó lấy tên Ca Trù từ tiếng Trung và trở thành một sở thích yêu thích của quý tộc và học giả

C. các buổi biểu diễn của nó chủ yếu dành cho nam giới

D. nó được thực hiện trong các ngôi nhà chung, nhà trọ và nhà riêng

Thông tin: Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity.

Tạm dịch: Sau đó, nó được biểu diễn trong các ngôi nhà chung, nhà trọ và nhà riêng, và đạt được sự nổi tiếng cao.

=>Ca Tru developed and became very popular in the society when it was performed in communal houses, inns, and private hom.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2017 lúc 5:07

“Thẻ kiểm đếm” theo nghĩa của Ca Trù đã giúp _______.

A. ca sĩ được trả tiền sau buổi biểu diễn

B. những người đàn ông để mua thẻ kiểm đếm tre

C. các ca sĩ thể hiện sự đánh giá cao về hiệu suất

D. mỗi ca sĩ để nhận được số lượng thẻ

Thông tin: After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards received.

Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn, mỗi ca sĩ nhận được khoản thanh toán tương ứng với số lượng thẻ nhận được.

=>The “tally card” in the meaning of Ca Tru helped the singer to be paid after the performance.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2019 lúc 16:33

Ca sĩ đóng vai trò thiết yếu vì _______.

A.cô ấy đi cùng với các nhạc sĩ khác với "phách", một nhạc cụ làm bằng gỗ hoặc tre

B.cô ấy làm cho tay trống cho thấy sự chấp thuận của anh ấy của ca sĩ hoặc các bài hát bằng cách nhấn vào bên của trống hai lần

C.tay trống chỉ thể hiện sự chấp thuận hoặc không tán thành bài hát và người chơi “đàn dây” phải theo nhịp điệu của tay trống

D.người chơi "đàn dây" phải theo nhịp điệu của "phách", và tay trống chỉ cho thấy sự chấp thuận của anh ấy hoặc không tán thành của ca sĩ hoặc các bài hát

Thông tin: The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum

The “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”.

Tạm dịch: Tay trống cho thấy sự chấp thuận của anh ấy đối với ca sĩ hoặc các bài hát tùy thuộc vào cách anh ấy đánh trống. Người chơi “đàn dây” phải theo nhịp điệu của “phách”

=>The singer plays the essential role because the “dan day” player must follow the rhythm of the “phach”, and the drummer only shows his approval or disapproval of the singer or the songs

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2019 lúc 1:56

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

But: nhưng                    Still: vẫn

Even: thậm chí              Although + S + V: mặc dù

(34) _______ panama hats are expensive, back in the villages the craftsmen and women are struggling to keep the tradition alive and often receive only a fraction of the price you pay in the shops.

Tạm dịch: Mặc dù mũ panama đắt tiền, trở lại trong làng, các thợ thủ công và phụ nữ đang đấu tranh để giữ cho truyền thống tồn tại và thường chỉ nhận được một phần nhỏ của cái giá bạn phải trả trong các cửa hàng.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Khi mùa hè đến và mặt trời xuất hiện, thật tốt khi có một chiếc mũ. Nhiều người có truyền thống chọn chiếc mũ panama. Phong cách, nhẹ nhàng và mát mẻ trên đầu, những chiếc mũ lá cọ này đủ mềm dẻo để cuộn lại và bỏ vào túi quần hoặc túi xách. Ngày nay, mũ panama có thể được tìm thấy trong các cửa hàng thời trang trên toàn thế giới, đôi khi với giá cắt cổ. Tuy nhiên, chiếc mũ có nguồn gốc từ khu vực xung quanh khá khiêm tốn trong các khu rừng ở Nam Mỹ. Theo một truyền thống lâu đời được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, lá cọ được thu gom bởi những người đàn ông và những chiếc mũ được dệt bởi những người phụ nữ. Có thể mất tới 12 lá cọ để tạo nên một chiếc mũ chất lượng hàng đầu. Mỗi chiếc lá được chia tối đa 25 lần để có được một ống hút đủ tốt để dệt thành một chiếc mũ. Công việc của phụ nữ được quyết định bởi thời tiết và điều kiện ánh sáng: phải có đủ ánh sáng để họ nhìn rõ ống hút, nhưng không khí phải đủ ẩm để nó vẫn mềm dẻo. Điều này có nghĩa là phụ nữ thường chỉ có thể làm việc vào sáng sớm. Mặc dù mũ panama đắt tiền, trở lại trong làng, các thợ thủ công và phụ nữ đang đấu tranh để giữ cho truyền thống tồn tại và thường chỉ nhận được một phần nhỏ của cái giá bạn phải trả trong các cửa hàng. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2019 lúc 6:40

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (a long tradition), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.

….N (thing) + WHICH + V + O

In a long tradition (32) _______ was haned down from generation to generation

Tạm dịch: Trong một truyền thống lâu đời được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2018 lúc 4:20

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Cấu trúc với “enough”: S + tobe + adj + enough + (for somebody) + to V

Trước từ “enough” cần một tính từ.

flexible (adj): mềm dẻo, linh hoạt

flexibly (adv): linh hoạt

inflexibility (n): sự không linh hoạt, tính không thể bẻ cong

flexibility (n): sự linh hoạt, tính mềm dẻo

Stylish, light and cool on the head, these palm leaf hats are (31) _______ enough to roll up and put in a pocket or bag.

Tạm dịch: Phong cách, nhẹ nhàng và mát mẻ trên đầu, những chiếc mũ lá cọ này đủ mềm dẻo để cuộn lại và bỏ vào túi hoặc túi.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2018 lúc 14:32

Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ

Giải thích:

try (v): cố gắng

seek for: tìm kiếm

ask for: hỏi, yêu cầu

go for something = to choose something: lựa chọn

Many people have traditionally (30) _______ for the panama hat.

Tạm dịch: Nhiều người có truyền thống dùng chiếc mũ panama.

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2019 lúc 9:18

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

remain (v): vẫn, giữ nguyên                             continue (v): tiếp tục

persist (v): cố chấp; kiên trì                              endure (v): kéo dài

but the air must be moist enough for it to (33) _______ flexible.

Tạm dịch: nhưng không khí phải đủ ẩm để nó vẫn linh hoạt.

Chọn A