Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 5:21

Đáp án D

Absent-minded (adj): Hay quên, đãng trí

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 10 2018 lúc 3:55

D

Absent-minded :đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2017 lúc 1:54

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 2 2017 lúc 13:00

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 16:44

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 13:32

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 10:46

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 15:30

Đáp án : A

“absent-minded” = “often forgetting things”: đãng trí, hay quên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2018 lúc 11:52

Đáp án D

forgetful: đãng trí

Các từ còn lại: mindless: thiếu suy nghĩ; oblivious: lãng quên; absent: vắng mặt