Một tụ điện có ghi 100 nF – 10V. Mắc tụ trên vào hai điểm có hiệu điện thế U = 8V. Tính điện tích của tụ khi đó
A. 0 , 8 μ C
B. 8 . 10 - 7 n C
C. 10 - 6 C
D. 8 . 10 - 7 m C
Một tụ điện có ghi 100 nF – 10V. Muốn tích cho tụ điện một điện tích là 0,5mC thì cần phải đặt giữa hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 5 mV
B. 5 kV
C. 5 V
D. 5 nV
Tụ điện có điện dung C=2 μ F được nạp điện ở hiệu điện thế U=10V. Điện tích của tụ điện đó bằng:
A. 20C
B. -20μC
C. 20μC
D. 5μC
Một tụ điện có điện dung C = 6 μ F được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó.
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Chọn đáp án A.
Ban đầu tụ được tích điện nên chứa năng lượng
W = C U 2 2 = 0 , 03 J .
Sau đó chuyển hóa thành nhiệt Q = W.
STUDY TIP |
Sau khi cho tụ phóng điện thì năng lượng trong tụ giải phóng dưới dạng tỏa nhiệt trên dây nối, nhiệt lượng tỏa ra bằng phần năng lượng chứa trong tụ. |
Một tụ điện có ghi 100 nF – 10V. Tính điện tích cực đại của tụ
A. 10 - 6 n C
B. 10 - 6 C
C. 10 - 6 μ C
D. 10 3 C
Một tụ điện có diện dung C = 6 μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V . Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phoáng điện đến khu tụ điện mất hoàn toàn diện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ta trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Đáp án A
Ban đầu tụ được tích điện nên chứa năng lượng W = CU 2 2 = 0 , 03 J . Sau đó chuyển hóa thành nhiệt Q = W
Một tụ điện có điện dung C = 6 μ F được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 0 , 4 µ F , C 2 = 0 , 6 µ F ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3 . 10 - 5 C . Tính hiệu điện thế U ?
A. 55 V.
B. 50 V.
C. 75 V.
D. 40 V.
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 0 , 4 µ F , C 2 = 0 , 6 µ F ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3 . 10 - 5 C. Tính hiệu điện thế U ?
A. 55 V
B. 50 V
C. 75 V
D. 40 V
Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ. Cho C 1 = 3 μF , C 2 = C 3 = 4 μF . Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V. Hiệu điện thế và điện tích trên tụ C 1 và C 2 là:
A. U 1 = 10V, U 2 = 5V
B. U 1 = 5V, U 2 = 10V.
C. U 1 = 6V, U 2 = 4V.
D. U 1 = 4V, U 2 = 6V.