Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới
B. luôn lớn hơn góc tới
C. luôn bằng góc tới
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn nhỏ hơn góc tới.
Giải thích: Đáp án D
Định luật khúc xạ ánh sáng:
Theo đề bài: chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ (n1 < n2) nên:
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn nhỏ hơn góc tới.
Đáp án D
Định luật khúc xạ ánh sáng:
Theo đề bài: chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ ( n 1 < n 2 ) nên:
Câu 1: Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, với n2 > n1 thì:
A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường n2
C. sẽ có phản xạ toàn phần khi i > igh
D. chỉ có tia khúc xạ khi góc tới i > 0
Câu 2: Hãy tìm và khoanh phát biểu không đúng khi nói đến lăng kính:
A. Đối với một lăng kính nhất định, góc lệch D phụ thuộc vào góc tới i
B. Cạnh của lăng kính là giao tuyến của mặt đáy và mặt bên
C. Góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là góc hợp bởi phương của tia tới và tia ló
D. Góc tới i' bằng góc tới i khi xảy ra góc lệch cực tiểu
Câu 3: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài. Chiếu một tia sáng đến mặt bên của lăng kính thì
A. hướng tia ló lệch về đỉnh lăng kính so với hướng của tia tới
B. hướng tia ló lệch về đáy lăng kính so với hướng của tia tới
C. tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà A, B đều có thể đúng
D. tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A
Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A. 2 2
B. 2
C. 1 14
D. 2
Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A. 2 2
B. 2
C. 1 14
D. 2
Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 30 o và 45 o . Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A. 2 2
B. 2
C. 1 14
D. 2
Đáp án A
Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường tới là: n 21 = n 2 n 1 = sin i sin r = sin 30 ° sin 45 ° = 1 2
Gọi I là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng
A. sin i sin 2 r = n 21
B. sin 2 i sin r = n 21
C. sin i sin r = n 21
D. sin r sini = n 21
Đáp án C
Biểu thức đúng sin i sin r = n 21
Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n 21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
A. sin i sin 2 r = n 21
B. sin 2 i sin r = n 21
C. sin i sin r = n 21
D. sin r sin i = n 21
Đáp án C
Biểu thức đúng sin i sin r = n 21
Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n 21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
A. sin i sin 2 r = n 21
B. sin 2 i sin r = n 21
C. sin i sin r = n 21
D. sin r sin i = n 21
Đáp án C
+ Biểu thức đúng sin i sin r = n 21