Sơ đồ sau đây mô tả cách điều chế kim loại M :
4 M NO 3 n + 2 nH 2 O → đpdd 4 M + 4 nHNO 3 + nO 2
Trong số các kim loại Mg, Al, Fe, Ni, Cu, Ag, có bao nhiêu kim loại có thể áp dụng sơ đồ điều chế trên ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3; SO2?
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
Đáp án : D
Khí thu được bằng phương pháp đẩy nước nên nó không tan trong nước → CH4; C2H2; CO2
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3; SO2?
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl 2 , HCl , CH 4 , C 2 H 2 , CO 2 , NH 3 , SO 2 ?
A. SO 2 ; CO 2 ; NH 3 .
B. Cl 2 ; HCl ; CH 4 .
C. HCl ; CH 4 ; C 2 H 2 .
D. CH 4 ; C 2 H 2 ; CO 2 .
Đáp án D
Giải thích : Đây là phương pháp thu khí bằng cách đẩy nước. Phương pháp này được áp dụng đối với các khí không tan hoặc rất ít tan trong nước.
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm. Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2
A. Cl2; HCl; CH4
B. HCl; CH4; C2H2
C. CH4; C2H2; CO2
D. SO2; CO2; NH3
Khí thu được bằng phương pháp đẩy nước nên nó không tan trong nước → CH4; C2H2; CO2.
Đáp án C
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2
A. Cl2; HCl; CH4
B. HCl; CH4; C2H2
C. CH4; C2H2; CO2
D. SO2; CO2; NH3
Đáp án C
Khí thu được bằng phương pháp đẩy nước nên nó không tan trong nước → CH4; C2H2; CO2.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại như sau:
A. Na2O.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. Al2O3.
Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, CaSO3, NH3
B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH
D. Na2SO3, NaOH, HCl
Phản ứng nào sau đây mô tả quả trình điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
A. F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u
B. F e 3 O 4 + 4 C O → 3 F e + 4 C O 2
C. 2 N a C l → 2 N a + C l 2
D. 4 A g N O 3 + 2 H 2 O → 4 A g + 2 H N O 3 + O 2
Phản ứng nào sau đây mô tả quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện? (coi điều kiện có đủ)
A. F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u
B. 2 C u S O 4 + 2 H 2 O → 2 C u + 2 H 2 S O 4 + O 2
C. C u O + H 2 → C u + H 2 O
D. C u C l 2 → C u + C l 2