Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức:
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
0 × 1 : 2 = 0
2 : 1 × 0 = 0
Chú ý: Em có thể tìm thêm các cách điền dấu khác để được phép tính đúng.
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
6 + 3 ... 6 + 5 - 2
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống :
4...0...1 = 0 hoặc 4...0...1 = 0
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
4 × 0 × 1 = 0 hoặc 4 × 0 : 1 = 0
Điền dấu ( < , > hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống:
0! ...... 1
ai mà bit được, chỉ bảo điền dấu thui mà
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
268....263 268....281
301....285 536....635
987....897 578....578
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
268 > 263 268 < 281
301 > 285 536 < 635
987 > 897 578 = 578