Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
4 × 0 × 1 = 0 hoặc 4 × 0 : 1 = 0
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
4 × 0 × 1 = 0 hoặc 4 × 0 : 1 = 0
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
301…298
657….765
842…800 + 40 + 2
782…786
505…501 + 4
869…689
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
859......958
700......698
599......601
300 + 7......307
600 + 80 + 4.....648
300 + 76.....386
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Chọn dấu (>;< ) hoặc (= ) rồi đặt vào ô trống:
0 x 1 x 2 x 3 x 4 1
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
6 + 3 ... 6 + 5 - 2