Điền số thích hợp vào chỗ trống:
... trăm = 1 nghìn
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...
Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm 8 trăm nghìn và 1 chục nên được viết là 800010.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, 3 đơn vị
Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị
Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết ...
Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là 405792.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 405792.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt gồm 7 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 1 đơn vị nên được viết là 734681.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 4 chục là
Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140
Số cần điền vào ô trống là 140
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là 102
Số cần điền vào ô trống là 102
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :
b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402.