Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 tấn 6 kg = .............kg là:
A. 1 406
B. 14 006
C. 14 600
D. 1460
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây
c) 1 8 tấn = ......... kg
d) 1 4 thế kỉ = .......... năm
a) 904 kg
b) 195 giây
c) 125 kg
d) 25 năm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:
A. 414
B. 4014
C. 4140
D. 41400
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là :
A. 414
B. 4014
C. 4140
D. 41400
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg
b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
a)6.08m
18.017km
4.006hm
b)5.135 tấn
6.0004 tạ
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
5 tấn 600 kg = .........kg.
A. 56kg
B. 560kg
C. 5600kg
D. 5006kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 c ủ a 24 k g l à . . . k g
1 4 c ủ a 24 l í t l à 6 l í t ( n h ẩ m 24 : 4 = 6 ( l í t ) )
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562 kg = ... tấn ; b) 3 tấn 14 kg = ... tấn ;
c) 12 tấn 6kg = ... tấn; d) 500kg = ... tấn ;
\(4tan562kg=4,562tan\)
\(12tan6kg=12,006tan\)
\(3tan14kg=33,014tan\)
\(500kg=0,5tan\)
a)4 tấn 562 kg = 4,562 tấn b)3 tấn 14kg = 3,014 tấn
c) 12 tấn 6kg = 12,006 kg d)500kg=0,5 tấn
\(4t\text{ấn}562kg=4,562t\text{ấn}\)
\(3t\text{ấn}14kg=3,014t\text{ấn}\)
\(12t\text{ấn}6kg=12,006t\text{ấn}\)
\(500kg=0,5t\text{ấn}\)