Giải các phương trình mũ sau: 0 , 75 2 x - 3 = 1 1 3 5 - x
Giải các phương trình mũ sau: - 8 x + 2 . 4 x + 2 x - 2 = 0
Đặt t = 2 x (t > 0), ta có phương trình:
− t 3 + 2 t 2 + t – 2 = 0
⇔ (t − 1)(t + 1)(2 − t) = 0
Do đó:
Giải các phương trình mũ sau: 4 . 9 x + 12 x - 3 . 16 x = 0
Chia hai vế cho 12 x ( 12 x > 0), ta được:
4 3 / 4 x + 1 − 3 4 / 3 x = 0
Đặt t = 3 / 4 x (t > 0), ta có phương trình:
4t + 1 − 3/t = 0 ⇔ 4 t 2 + t − 3 = 0
Do đó, 3 / 4 x = 3 / 4 1 . Vậy x = 1.
Giải các phương trình sau (2x-5) mũ 3 - (3x-4) mũ 3 + (x+1) mũ 3=0
Đặt a = 2x - 5; b = 3x - 4 => x + 1 = b - a
Khi đó ta có pt: a3 - b3 + (b - a)3 = 0
<=> (b - a)3 - (b3 - a3) = 0
<=> b3 - a3 - b3 + a3 - 3ab(b - a)= 0
<=> 3ab(b - a) = 0 <=> a = 0 hoặc b = 0 hoặc a= b
* Với a = 0, ta có: 2x - 5 = 0 <=> x = \(\frac{5}{2}\)
* Với b = 0, ta có: 3x - 4 = 0 <=> x = \(\frac{4}{3}\)
* Với a = b, ta có: 2x - 5 = 3x - 4 <=> x = -1
Vậy S = {-1;\(\frac{4}{3}\);\(\frac{5}{2}\)}
Giải các bất phương trình mũ sau: 16 x - 4 x - 6 ≤ 0
Đặt t = 4 x (t > 0), ta có hệ bất phương trình:
Giải các phương trình mũ sau: 5 2 x - 7 x - 5 2 x . 17 + 7 x . 17 = 0
16. 7 x − 16. 5 2 x = 0
⇔ 7 x = 5 2 x ⇔ 7 / 25 x = 7 / 25 0 ⇔ x = 0
giải các phương trình sau
1, căn 3x+1 - căn 6-x +3x2-14x-8 bằng 0
2, căn x+3 +căn mũ 3 5x+3 bằng 4
3, căn mũ 3 x-3 +căn 3x+1 bằng 2-x
Giải các phương trình sau
(x-4) mũ 4 - (x-2) mũ 4=82
Giải các bất phương trình mũ sau: 3 x - 2 < 9
3 x - 2 < 3 2
⇔ |x − 2| < 2
⇔ −2 < x – 2 < 2
⇔ 0 < x < 4
Giải các bất phương trình mũ sau: 3 x 3 x - 2 < 3
Giải các bất phương trình mũ sau: 2 x - 2 > 4 x + 1
2 x - 2 > 2 2 x + 1
⇔ |x−2| > 2|x+1|
⇔ x 2 − 4x + 4 > 4( x 2 + 2x + 1)
⇔ 3 x 2 + 12x < 0
⇔ −4 < x < 0