Quang điện trở là:
A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm
B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trên Hình VI. 1, ta có E: bộ pin 12 V - 1 Ω ; A: có thể là một ampe kế hoặc một micrôampe kế ; R là một quang điện trở ; L là chùm sáng thích hợp chiếu vào quang điện trở.
Khi không có ánh sáng chiếu vào quang điện trở thì micrôampe kế chỉ 6 μ A. Khi quang điện trở được chiếu sáng thì ampe kế chỉ 0,6 A.
Tính điện trở của quang điện trở khi không được chiếu sáng và khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp. Điện trở của ampe kế và của micrôampe kế coi như nhỏ không đáng kể.
Khi quang điện trở không được chiếu sáng :
Khi quang điện trở được chiếu sáng :
Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm ampe kế có điện trở R A và quang điện trở. Mắc vôn kế có điện trở R V rất lớn song song với quang điện trở. Nối AB với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào quang trở thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I 1 , U 1 . Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I 2 , U 2 . Chọn kết luận đúng
A. I 2 < I 1 v à U 2 > U 1
B. I 2 < I 1 v à U 2 < U 1
C. I 2 > I 1 v à U 2 > U 1
D. I 2 > I 1 v à U 2 < U 1
Đồ thị nào ở Hình 31.1 có thể là đồ thị U = f(I) của một quang điện trở dưới chế độ rọi sáng không đổi ?
I: cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở.
U: hiệu điện thế giữa hai đầu quang điện trở.
A. Đồ thị a. B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c D. Đồ thị d.
Một quang điện trở được nối vào hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào?
A. Không đổi khi cường độ chùm sáng không đổi.
B. Giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng.
C. Tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng.
D. Luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới.
Đáp án C.
Lời giải chi tiết:
Cường độ dòng điện qua quang điện trở là I = U/R. Khi tăng cường độ sáng chiếu vào quang điện trở thì do hiện tượng quang điện trong làm điện trở R giảm. Nên I tăng.
Một quang điện trở được nối vào hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào?
A. Không đổi khi cường độ chùm sáng không đổi
B. Giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. Tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. Luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
Đáp án C
Cường độ dòng điện qua quang điện trở là I = U/R. Khi tăng cường độ sáng chiếu vào quang điện trở thì do hiện tượng quang điện trong làm điện trở R giảm. Nên I tăng
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.
A. R 1 = 2 M Ω , R 2 = 19 Ω .
B. R 1 = 2 M Ω , R 2 = 29 Ω .
C. R 1 = 3 M Ω , R 2 = 19 Ω .
D. R 1 = 3 M Ω , R 2 = 99 Ω .
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.
A. R 1 = 1,5 MΩ; R 2 = 14 Ω.
B. R 1 = 2 MΩ; R 2 = 14 Ω.
C. R 1 = 1,5 MΩ; R 2 = 19 Ω.
D. R 1 = 1,5 MΩ; R 2 = 15 Ω.
Đáp án A
Khi quang điện trở không được chiếu sáng thì :
Khi quang điện trở được chiếu sáng thì :
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω ; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μ A và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng
A. R 1 = 1 , 5 M Ω ; R 2 = 14 Ω
B. R 1 = 2 M Ω ; R 2 = 14 Ω
C. R 1 = 1 , 5 M Ω ; R 2 = 19 Ω
C. R 1 = 1 , 5 M Ω ; R 2 = 14 Ω
Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào
A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi
B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
Chọn đáp án C
Cường độ dòng điện qua quang điện trở là I = U / R . Khi tăng cường độ sáng chiếu vào quang điện trở thì do hiện tượng quang điện trong làm điện trở R giảm. Nên I tăng.
STUDY TIP |
Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong, khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì số hạt tải điện trọng bán dẫn càng lớn tính dẫn điện càng tốt tức là điện trở của nó giảm. |
Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào
A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi
B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
Chọn đáp án C
Cường độ dòng điện qua quang điện trở là I=U/R. Khi tăng cường độ sáng chiếu vào quang điện trở thì do hiện tượng quang điện trong làm điện trở R giảm. Nên I tăng.
STUDY TIP |
Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong, khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì số hạt tải điện trọng bán dẫn càng lớn tính dẫn điện càng tốt tức là điện trở của nó giảm. |