Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
A. light
B. visual
C. soil
D. noise
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
A. light
B. visual
C. soil
D. noise
Đáp án D
Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We can find noise pollution __________ most cities.
A. of
B. on
C. to
D. in
Chọn đáp án: D
Giải thích: in: ở trong
Dịch: Chúng ta có thể tìm thấy ô nhiễm tiếng ồn ở hầu hết các thành phố.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word/phrases SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Aside from simply being annoying, the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing.
A. difficult
B. ongoing
C. bothersome
D. refined
Đáp án c
Giải thích:
annoying (adj) phiền, gây bực bội
A. difficult (adj): khó khăn
B. ongoing (adj) đang tiếp diễn
C. bothersome (adj) gây phiền hà
D. refined (adj) lịch sự, tao nhã
Dịch nghĩa: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, thì ảnh hưởng lớn nhất của ô nhiễm tiếng ồn đến thể chất là phá hủy thính giác
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word/phrases SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 22: Aside from simply being annoying, the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing.
A. difficult
B. ongoing
C. bothersome
D. refined
Đáp án C
Giải thích:
annoying (adj) phiền, gây bực bội
A. difficult (adj): khó khăn
B. ongoing (adj) đang tiếp diễn
C. bothersome (adj) gây phiền hà
D. refined (adj) lịch sự, tao nhã
Dịch nghĩa: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, thì ảnh hưởng lớn nhất của ô nhiễm tiếng ồn đến thể chất là phá hủy thính giác.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
Aside from simply being annoying. the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing.
A. difficult
B. ongoing
C. bothersome
D. refined
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
- annoying (adj) phiền, gây bực bội
A. difficult (adj): khó khăn B. ongoing (adj): đang tiếp diễn
C. bothersome (adj): gây phiền hà D. refined (adj): lịch sự, tao nhã.
Tạm dịch: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, ảnh hưởng đến thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là nó làm hư hỏng đến thính giác.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Aside from simply being annoying, the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing
A. difficult
B. ongoing
C. bothersome
D. refined
Đáp án : C
Annoying (adj) = gây bực mình, gây phiền toái = bothersome. Ongoing = tiếp tục diễn ra. Refined = đã chắt lọc, tinh chế
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Please stop ___________ noise.
A. make
B. made
C. making
D. to make
Chọn đáp án: C
Giải thích:
stop Ving: dừng việc đang làm
Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
A. Visual pollution prevents us from seeing far away.
B. Visual pollution prevents us with seeing far away.
C. Visual pollution prevents us on seeing far away.
D. Visual pollution prevents us of seeing far away.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn khiến chúng ta khó khăn trong việc nhìn xa.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
A. Visual pollution prevents us from seeing far away.
B. Visual pollution prevents us with seeing far away.
C. Visual pollution prevents us on seeing far away.
D. Visual pollution prevents us of seeing far away.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn ngăn cản chúng ta khỏi việc nhìn xa.