Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Một sợi dây PQ dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha và cùng biên độ bằng a là 10 cm.Số bụng sóng trên PQ là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
Mội sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với phương dao động là phương thẳng đứng. Chỗ rộng nhất của bụng sóng trên phương dao động có bề rộng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 1
B. 8
C. 10
D. 4
Đáp án D
Biên độ bụng sóng là 2a.
Biên độ tại M là AM = a = Ab/2
A M = A b sin ( 2 π d λ ) → sin ( 2 π d λ ) = π 6 → d = λ 12
Hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên phải nằm trên một bụng sóng.
→ λ 2 - ( λ 12 + λ 12 ) = 20 cm → λ = 60 cm .
Mội sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với phương dao động là phương thẳng đứng. Chỗ rộng nhất của bụng sóng trên phương dao động có bề rộng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 1
B. 8
C. 10
D. 4
Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2
B. 8
C. 6
D. 10
Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2
B. 8
C. 6
D. 10
Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2
B. 8
C. 6
D. 10
Một sợi dây AB đàn hồi, căng ngang dài ℓ = 240cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a 3 là 10 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.
B. 8.
C. 6
D. 10
Một sợi dây AB đàn hồi, căng ngang dài ℓ = 240cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a 3 là 10 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
Đáp án B
+ Hai điểm dao động với biên độ A = 3 2 A b cùng pha nhau
→ nằm trên cùng một bó sóng và cách nhau λ = 60 cm.
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n λ 2 ⇒ n = 8 → có 8 bụng sóng trên dây
Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120 c m hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20cm. Số nút sóng trên AB là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án B
Vị trí các điểm cách A một khoảng d dao động có biên độ bằng a và cùng pha với nhau khi
Các điểm M dao động có cùng biên độ bằng a và cùng pha, cách A lần lượt là:
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động có cùng biên độ bằng a và cùng pha là:
Do đó: λ 3 = 20 c m ⇒ λ = 60 c m
STUDY TIP
- Biên độ dao động của điểm M cách nút khoảng x là A M = A b u n g . sin 2 πx λ
- M cách bụng khoảng x là: A M = A b u n g . cos 2 πx λ
- Khi tìm được số bó sóng, để tránh nhầm lẫn về số nút, số bụng ta nên vẽ hình để suy ra