Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V. Tính ZC và cường độ hiệu dụng I.
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 100 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 20 Ω.
Chọn B
P R = U 2 ( R + r ) 2 + ( Z L - Z C ) 2 R
R =100Ω hoặc 200Ω
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω , tụ điện có dung kháng là 50 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 √ 2 cos 100 π t (V) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A. u L = 400 √ 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( V )
B. u L = 200 cos ( 100 π t - π / 6 ) ( V )
C. u L = 400 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( V )
D. u L = 220 cos ( 100 π t - π / 6 ) ( V )
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, tụ điện có dung kháng là 50 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200√2cos100πt (V) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A. uL = 400√2cos(100πt + π/4) (V)
B. uL = 200cos(100πt - π/6) (V)
C. uL = 400cos(100πt + π/4) (V)
D. uL = 220cos(100πt - π/6) (V)
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 3 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của R là
A. 50 Ω . B. 40 Ω . C. 100 Ω . D. 100 3 Ω
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và cảm kháng ZL = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều uAB = 100 2 cos(100πt) (V). Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng
A. 60 Ω, 25 2 V.
B. 30 Ω, 25 2 V.
C. 60 Ω, 25 V
D. 30 Ω, 25 V.
Đáp án D
=> xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 2 π f t V thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = − 120 2 V V thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2 2 A.
B. 4 A.
C. – 4 A.
D. − 2 2 A .
Đáp án D
Có tan φ = Z L − Z C R = − 1 ⇒ φ = − π 4 . Vậy u chậm pha hơn i π 4 .
Vòng tròn đơn vị:
Có góc uOi = 450, suy ra i = − I 0 2 . Có I 0 = U 0 Z = 4 ⇒ i = − 2 2 ( A )
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 2 π f t V thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = - 120 2 V thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2 2 A
B. 4 A
C. – 4 A
D. - 2 2 A
Đáp án D
Có Vậy u chậm pha hơn i
Vòng tròn đơn vị:
Có góc uOi = 45 0 , suy ra