Điền số thích hợp vào ô vuông:
□ 8 = - 28 32
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{ }{12}\) b)\(\dfrac{ }{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{ }{20}\)
d)\(\dfrac{ }{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\) e)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{ }\)
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{6}{12}\) b) \(\dfrac{-7}{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\) d) \(\dfrac{-4}{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\)
e) \(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\)
HỌC TỐT
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 11 25 = □ 100
b) − 7 8 = − 28 □
c) 5 − 7 = □ 28
d) 6 □ = 18 − 54
Điền số thích hợp vào ô vuông:
□ 8 = - 28 32
Điền số thích hợp vào ô vuông: 0 , 1 4 □ = ( 0 , 1 ) 8
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông: - 7 , 5 □ 8 > - 7 , 513
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a, 3 + 4 2 □ 3 2 + 4 2
b, 4 3 - 2 3 □ 2 . 4 - 2 3
c, 2 2 . 3 - 1 10 + 8 : 3 2 □ 5 2 . 3 2 - 25 . 2 2
d, 4 20 : 4 15 . 7 + 4 15 . 9 □ 3 . 5 2 - 6 2 + 5 . 10 : 2
Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Có 4 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
................ = 32 (ô vuông)
b) Có 8 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
................ = 32 (ô vuông)
a) Có 4 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 (ô vuông)
b) Có 8 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
4 x 8 = 32 (ô vuông)
Điền số thích hợp vào ô vuông:
1 = □ 2 = □ - 4 = □ 6 = - 8 □ = 10 □
Áp dụng tính chất nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
Các phân số trên đều bằng 1 nên tử số = mẫu số.
Do đó ta điền như sau:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.