Điền số thích hợp vào ô vuông:
1 2 = □ 12
Điền số thích hợp vào ô vuông:
1 2 = □ 12
Điền số thích hợp vào ô vuông:
3 □ = 12 - 24
Điền số thích hợp vào ô vuông:
3 □ = 12 - 24
Điền số thích hợp vào ô vuông: - 12 16 = - 6 □ = □ - 12 = 21 □
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
Điền số thích hợp vào ô vuông:
1 = □ 2 = □ - 4 = □ 6 = - 8 □ = 10 □
Áp dụng tính chất nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
Các phân số trên đều bằng 1 nên tử số = mẫu số.
Do đó ta điền như sau:
Điền số thích hợp vào ô vuông: □ 2 = □ − 3 = □ − 5 = 7 □ = − 9 □ = 1
2 2 = − 3 − 3 = − 5 − 5 = 7 7 = − 9 − 9 = 1
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{ }{12}\) b)\(\dfrac{ }{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{ }{20}\)
d)\(\dfrac{ }{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\) e)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{ }\)
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{6}{12}\) b) \(\dfrac{-7}{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\) d) \(\dfrac{-4}{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\)
e) \(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\)
HỌC TỐT
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
• A = {8; 9; 10; 11} hoặc A = {x ∈ N | 7 < x < 12}
• Điền kí hiệu vào ô vuông 9