Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2017 lúc 4:03

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> The plane leaves at 10 a.m.

Tạm dịch: Chuyến bay cất cánh lúc 10 giờ sáng.

Đáp án:  C

Shjck
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 18:58

John can’t come because he _________ work tomorrow.

(0.5 Points)

should

can

must

have to

5.Choose the best answer.

The airline only allows two pieces of luggage. You _________ bring more.

(0.5 Points)

shouldn't

don't have to

couldn't

mustn't

6.Complete the sentence with a suitable PREPOSITION.

They take their shoes ______off___ when entering the house to avoid getting the floor dirty.

(0.5 Points)

7.Complete the sentence with a suitable PREPOSITION.

Gifts should be wrapped ___with______ colourful paper.

(0.5 Points)

8.Complete the sentence with a suitable PREPOSITION.

Today we’re going to learn ___about______ customs and traditions.

(0.5 Points)

9.Complete the sentence with a suitable PREPOSITION.

It is the custom in that area ____for_____ women to marry at a young age.

(0.5 Points)

10.Complete the sentence with a suitable PREPOSITION.

According to tradition, we have fireworks _____on____ New Year’s Eve.

(0.5 Points)

11.Put the words in the correct order to make a meaningful sentence.

don’t/ wear/ a/ You/ tie/ to/ have to/ dinner party/ if/ want to/ you/ don’t/ a/ . /

(0.5 Points)

You don't have to wear a tie to a dinner party if you don't want to

12.Put the words in the correct order to make a meaningful sentence.

taking off/ when/ house/ a/ There's/ entering/ the Japanese/ shoes/ custom/ of / . /

(0.5 Points)

 It's a custom of taking off shoes when entering the Japanese house

13.Put the words in the correct order to make a meaningful sentence.

follow/ cleaning/ the tradition/ the house/ Do/ before/ we/ of/ have to/ Tet / ? /

(0.5 Points)

Do we have to follow the traditon of cleaning the house before Tet?

14.Rewrite the sentence using the word(s) in brackets.

It’s impolite of them to wear hats in the pagoda. (shouldn’t)

(0.5 Points)

They should wear hats in the pagoda

15.Rewrite the sentence using the word(s) in brackets.

It’s Saturday tomorrow, so it’s not necessary for Jane to get up early. (have to)

(0.5 Points) It’s Saturday tomorrow, so Jane doesn't have to get up early

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2018 lúc 6:07

Đáp án: C

Giải thích: need + to V: cần làm gì (chủ động)

need + V-ing = need + to be Ved/V3: cần được làm gì (bị động)

Chủ ngữ "the soil" không phải là tác nhân gây ra hành động "fertilize" => câu này mang nghĩa bị động

=> The soil needs fertilizing immediately.

(hoặc The soil needs to be fertilized immediately.

Tạm dịch: Đất cần được bón phân ngay lập tức.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2017 lúc 6:48

Đáp án: D

Giải thích: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có), chuyển động từ chính về dạng:

- V-ing nếu mệnh đề ở thể chủ động

- Ved/V3 nếu mệnh đề ở thể bị động

Câu đầy đủ là: The police never found the money which was stolen in the robbery.

Dạng bị động nên rút gọn thành:

=> The police never found the money stolen in the robbery.

Tạm dịch: Cảnh sát không bao giờ tìm thấy số tiền bị đánh cắp trong vụ cướp.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2019 lúc 2:09

Đáp án:

good (adj) - well (adv): tốt ><  bad (adj) – badly (adv): tồi tệ

Sau động từ nối “look” (trông như, nhìn có vẻ) là một tính từ

=> The situation looks bad. We must do something.

Tạm dịch: Tình huống nhìn có vẻ xấu đi. Chúng ta cần làm điều gì đó.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 15:37

Đáp án:

Sau động từ nối “taste” (nếm) là một tính từ.

=> The fish tastes awful, I won't eat it.

Tạm dịch: Món cá nếm có vẻ kinh khủng, tôi sẽ không ăn nó đâu.

Đáp án cần chọn là: A

haitani rindo
Xem chi tiết
ʚƒɾҽҽժօʍɞ
8 tháng 4 2022 lúc 16:08

1.won't be sleeping

2.will be playing

3.will he be doing

4.will be waiting

5.won't be using

Phạm Vĩnh Linh
8 tháng 4 2022 lúc 16:08

II. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn

1. She (not, sleep) at 9 p.m tomorrow.

Will not be sleeping

2. They (play) football at 10 a.m. tomorrow morning.

Will be playing

3. What he (do) this time next Monday?

Will he be doing

4. I (wait) at the bus stop when you arrive.

Will be waiting

5. In 200 years we (not, use) mobile phones any more.

Will not be using

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2019 lúc 5:15

Đáp án:

Sau động từ “taste” (nếm) là tân ngữ trực tiếp “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.

cautious (adj): cẩn mật, cẩn trọng

cautiously (adv): một cách cẩn thận

=> The chef tasted the meat cautiously before presenting it to the President.

Tạm dịch: Đầu bếp nếm món thịt một cách cẩn thận trước khi đem cho Tổng thống.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 16:40

Đáp án:

- “for his team” đóng vai trò là tân ngữ chỉ sự vật

- Động từ “scored” ở thì quá khứ đơn nên dùng “ It was”

- Công thức:  It + was + O (vật) + that + S + V.

=> It was for his team that the boy scored the goal.

Tạm dịch: Cậu bé đó đã ghi điểm cho chính đội mình.

Đáp án cần chọn là: D