Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:
A. 1 ngày.
B. 1 ngày đêm.
C. 1 đêm.
D. 2 ngày đêm.
37: Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (2)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (3)........ cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
A. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Tốt và đủ
B. (1) các chất dinh dưỡng, (2) gia cầm, (3) Tốt và đủ
C. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Nhiều và tốt
D. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) ít
37: Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (2)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (3)........ cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
A. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Tốt và đủ
B. (1) các chất dinh dưỡng, (2) gia cầm, (3) Tốt và đủ
C. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Nhiều và tốt
D. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) ít
B. (1) các chất dinh dưỡng, (2) gia cầm, (3) Tốt và đủ
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”
A. năng lượng B. chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa D. nguyên liệu
Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:
A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa
Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi
Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Một nông trại nuôi lợn chuẩn bị cho 300 con lợn ăn trong 30 ngày. Được 15 ngày lại nhập thêm 200 con lợn nữa. Hỏi số cám còn lại đủ ăn trong mấy ngày? (Mức ăn của mỗi con lợn như nhau)
Sau 15 ngày thì số cám còn lại đủ cho 300 con lợn ăn trong:
30 - 1
Sau 15 ngày thì số cám còn lại đủ cho 300 con lợn ăn trong:
30 - 15 = 15 (ngày)
Sau 15 ngày thì tổng số lợn là:
300 + 200 = 500 (con)
1 con lợn ăn hết số cám đó trong:
15 x 300 = 4500 (ngày)
500 con lợn ăn hết số cám đó trong:
4500 : 500 = 9 (ngày)
Được 15 ngày thì 300 con lợn ăn số cám còn lại trong số ngày là:
30 - 15 = 15 ( ngày )
Sau 15 ngày thì tổng số lợn hiện tại là:
300 + 200 = 500 ( con )
1 con lợn ăn hết số cám đó trong số ngày là:
300 x 15 = 4500 ( ngày )
Số cám còn lại đủ ăn trong số ngày là:
4500 : 500 = 9 ( ngày )
Đ/S: 9 ngày
Câu 33 : Theo quy ước quốc tế đường Xích đạo được ghi số ...
A. 180° B. 0° C. 360° D. 90°
Câu 34 : Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục được quy ước ...
A. 1 ngày, đêm. B. 1 ngày. C. 2 ngày đêm D. 1 đêm.
Câu 35 : Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục từ ...
A. Bắc xuống Nam. B. Nam lên Bắc.
Trang 6/6
C. Đông sang Tây. D. Từ Tây sang Đông.
Câu 36 : Các vùng đất được biểu hiện trên bản đồ thường có kích thước ...
A. bằng kích thước thực tế. B. không theo kích thước thực tế.
C. lớn hơn thực tế. D. nhỏ hơn kích thước thực tế.
Câu 37 : Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ, thì lúc đó ở nước ta là ...
A. 19 giờ. B. 18 giờ. C. 20 giờ. D. 21 giờ.
Câu 38 : Bản đồ có tỉ lệ 1:7500 có nghĩa là bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với
thực tế?
A. 7500 B. 75 C. 750 D. 1750
Câu 39 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến ...
A. 360° B. 180° C. 0°. D. 90°
Câu 40 : Theo quy ước quốc tế, bề mặt Trái Đất được chia thành mấy khu vực giờ?
A. 48. B. 36. C. 24. D. 12.
Câu 33 : Theo quy ước quốc tế đường Xích đạo được ghi số ...
A. 180° B. 0° C. 360° D. 90°
Câu 34 : Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục được quy ước ...
A. 1 ngày, đêm. B. 1 ngày. C. 2 ngày đêm D. 1 đêm.
Câu 35 : Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục từ ...
A. Bắc xuống Nam. B. Nam lên Bắc.
Trang 6/6
C. Đông sang Tây. D. Từ Tây sang Đông.
Câu 36 : Các vùng đất được biểu hiện trên bản đồ thường có kích thước ...
A. bằng kích thước thực tế. B. không theo kích thước thực tế.
C. lớn hơn thực tế. D. nhỏ hơn kích thước thực tế.
Câu 37 : Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ, thì lúc đó ở nước ta là ...
A. 19 giờ. B. 18 giờ. C. 20 giờ. D. 21 giờ.
Câu 38 : Bản đồ có tỉ lệ 1:7500 có nghĩa là bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với
thực tế?
A. 7500 B. 75 C. 750 D. 1750
Câu 39 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến ...
A. 360° B. 180° C. 0°. D. 90°
Câu 40 : Theo quy ước quốc tế, bề mặt Trái Đất được chia thành mấy khu vực giờ?
A. 48. B. 36. C. 24. D. 12.
một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà. mỗi ngày một con vịt hoặc 1 con gà ăn hết 80g thức ăn. hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu ki lo gam thức ăn để đủ cho số gà và vịt ăn trong 1 ngày. ( giải bằng 2 cách)
c1 : giải
số kg thức ăn 860 con vịt ăn là
860 nhân 80=68800(kg)
số kg thức ăn 540 con gà ăn là
540 nhân 80= 43200(kg)
số kg thức ăn đủ cho số gà và số vịt ăn là
68800+43200= 112000 kg
đs 112000kg
c2 giải
tổng số gà và số vịt là
540+860=1400 con
số kg đủ cho số gà và số vịt là
1400 nhân 80= 112000kg
đs 112000kg
Số con gà và vịt của trại : 1400 con
Phải chuẩn bị : 112000 kg thức ăn
Đổi 112000 kg = 112000000 kg thức ăn nha
Chúc may mắn
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
(6): sản phẩm
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
(6): sản phẩm
Mọt trại nuôi có 860 con vịt và 540 con gà.Mỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 80g thức ăn .Hỏi trại nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu kg thức ăn để đủ cho số gà và vịt ăn hết trong 1 ngày
Giải :
Tổng số gà và số vịt là : 540 + 860 = 1400 ( con )
Số ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà và số vịt là : 1400 x 80 = 112000 ( kg )
Đáp số : 112000 kg thức ăn