Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2cm, thị kính có tiêu cự 10cm đặt cách nhau 15cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính:
A. 1,88cm
B. 1,77cm
C. 2,04cm
D. 1,99cm
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm.
B. 1,77 cm.
C. 2,04 cm.
D. 1,99 cm.
Đáp án: C
Vì chỉ có giá trị 2,04 là lớn hơn gần với giá trị tiêu cự của vật kính.
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm.
B. 1,77 cm.
C. 2,04 cm.
D. 1,99
Đáp án C
Vì chỉ có giá trị 2,04 là lớn hơn gần với giá trị tiêu cự của vật kính
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm
B. 1,77 cm
C. 2,04 cm
D. 1,99 cm
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm
B. 1,77 cm
C. 2,04 cm
D. 1,99 cm
Đáp án C. Vì chỉ có giá trị 2,04 là lớn hơn gần với giá trị tiêu cự của vật kính
Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5mm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Hai kính đặt cách nhau 15cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20cm đến 50cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
A. 0 , 5 cm ≥ d 1 ≥ 0 , 6 cm
B. 0 , 4206 c m ≥ d 1 ≥ 0 , 5204 c m
C. 0 , 5206 cm ≥ d 1 ≥ 0 , 5204 cm
D. 0 , 5406 cm ≥ d 1 ≥ 0 , 6 cm
Đáp án: C
HD Giải:
Khi ngắm chừng ở cực cận:
+ d2’ = - OCC = - 20 cm
+ d1’ = O1O2 – d2 = 12,78 cm
Khi ngắm chừng ở cực viễn:
+ d2’ = - OCV = -50
+ d1’ = O1O2 – d2 = 12,62 cm;
Phải đặt vật cách vật kính trong khoảng:
Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f 1 = 1 c m và thị kính có tiêu cự f 2 = 1 c m . Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát thị kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là Đ = 20 c m . Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính
A. 1 , 06 c m ≤ d 1 ≤ 1 , 0625 c m
B. C.
C. 1 , 0625 c m ≤ d 1 ≤ 4 c m
D. 1 , 06 c m ≤ d 1 ≤ 3 , 33 c m
Đáp án A
- Khoảng cách giữa hai kính:
với
- Khi ngắm chừng ở C v (vô cực):
- Khi ngắm chừng ở
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
A. 0,9882 cm
B. 0,8 cm
C. 80 cm
D. ∞
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
A. 0,9882 cm
B. 0,8 cm
C. 80 cmD. ∞.
D. ∞
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ 10 cm đến 100 cm đặt mắt sát sau thị kinh của một kính hiển vi để quan sát. Biết vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm và đặt cách nhau 15 cm. Vật phải đặt trước vật kính trong khoảng
A. 205 187 đến 95 86 cm
B. 1 cm đến 8 cm
C. 10 cm đến 100 cm
D. 6 cm đến 15 cm
Đáp án A. Khoảng này nằm rất gần và nằm ngoài tiêu điểm của vật kính