Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
I don’t know what is ___________ the box.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
The apple is ___________ the table.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
Teacher’s day is ___________ November 20th.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
They play volleyball ___________ the afternoon.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
She stayed ___________ home all day.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
They live ___________ a big house.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
___________ Sunday, we will go camping.
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ thích hợp để hoàn thành mỗi những
câu sau
1. The train arrives __in____ Rome ___at___ 4 o’clock ___on___ Friday afternoon.
2. I don’t want to stay __at____ home this evening. What's ___on___ at Central
Movie Theatre?
3. Our city is famous ___for___ its beautiful lakes.
4. Why don’t you go __with ____ us __to____ the stadium this weekend?
5. My little brother can’t swim because he is afraid ___of___ water.
6. I miss my grandparents very much because I haven’t met them ____at__
Christmas.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
He goes to school ___________ seven o’clock.
Điền vào mỗi chỗ trống MỘT giới từ thích hợp
104. Can you look…….... my children while I’m away?
105. Of course he opened the door……………..…..a key.
106. What is…………………..……at the cinema tonight?
107. You shouldn’t eat and watch TV …......................….the same time.
108. I’ll come over (ghé qua) and pick you……………….…………at 8 o’clock.
109. The plane flies……………….…….…….mountains, rivers and towns.
4 after
5 by
6 in
7at
8from
9 the
mình ko chắc lắm nha bn
104.after
105.with
106.on
107.at
108.up
109.above