Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 3:20

Đáp án là C

entirely almost => almost entirely

Câu này dịch như sau: Sức mạnh tàn phá của dòng nước chảy phụ thuộc hầu như hoàn toàn vào độ nhanh của dòng chảy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 12:04

Chọn A                                 Almost all + N: hầu hết < All + N: tất cả.

Hầu như tất cả chanh được trồng ở Mĩ đều đến từ các nông trại ở Floria và Califomia.

Thay bằng: Almost all.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 7 2018 lúc 13:44

C

Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu

Giải thích:

understand => understood

ta có cụm “make oneself understood”: làm cho người ta hiểu mình

Tạm dịch: Nếu bạn có một số kiến thức đầy đủ về tiếng Anh, bạn có thể làm cho người ta hiểu mình hầu như ở khắp mọi nơi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2019 lúc 2:29

C

Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu

Giải thích:

understand => understood

ta có cụm “make oneself understood”: làm cho người ta hiểu mình

Tạm dịch: Nếu bạn có một số kiến thức đầy đủ về tiếng Anh, bạn có thể làm cho người ta hiểu mình hầu như ở khắp mọi nơi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 10:58

Đáp án là C

Cấu trúc: Not until S + V did S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Mãi cho đến khi văn phòng họi điện thoại đến thì tôi mới biết thông tin về cuộc họp.

Had I found => did I find 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2019 lúc 2:41

Đáp án C. has => have, that thay thế cho many forms of life

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2017 lúc 12:50

Đáp án là C

Kiến thức: Cụm từ “ be worthy of sth” ( đáng để làm )

Worth => worthy

Tạm dịch: Không ngạc nhiên gì, nghèo đói là vấn đề đáng bận tâm ở mỗi quốc gia

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2019 lúc 17:20

Đáp án : D

“lying her” -> “lying to her”: động từ “lie” (nói dối) đi cùng giới từ “ to”: “lie to somebody”: nói dối ai

Bình luận (0)