Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống sau cho đúng với nội dung trong bài :
Thủy bước vào phòng thi. Ánh đèn hắt lên khuôn mặt ... của em.
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng với nội dung bài thơ :
Mọi mái ...
Có mái ....
Rực rỡ vòm cao
Đoạn thơ hoàn chỉnh là :
Mọi mái nhà riêng
Có mái nhà chung
Rực rỡ vòm cao
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống, ứng với nội dung trong truyện :
Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, các em nhỏ ...
A. Vui mừng
B. Lo Lắng
C. Lặng đi
Câu hoàn chỉnh là :
Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, các em nhỏ lặng đi.
Em hãy điền tiếp vào chỗ trống nội dung thích hợp để phản ánh công lao to lớn của các nhân vật lịch sử sau
Các vua Hùng: lập nên nước Văn Lang
An Dương Vương: cho xây thành Cổ Loa
Hai Bà Trưng: khởi nghĩa đề đền nợ nước, báo thù nhà.
Ngô Quyền: đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng
Đinh Bộ Lĩnh: dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước, lập nên nhà Đinh.
Lê Hoàn: đánh thắng quân Tống lập nên nhà Tiền Lê
Lý Công Uẩn: lập nên nhà Lý; đổi tên nước là Đại Việt; dời kinh đô ra Thăng Long
Lý Thường Kiệt: chỉ huy kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần hai.
Trần Hưng Đạo: chỉ huy tối cao cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên.
Lê Thánh Tông: soạn bộ luật Hồng Đức.
Lê Lợi: đánh bại giặc Minh đô hộ, lập ra nhà Hậu Lê.
Nguyễn Trãi: công thần nhà Lê, có nhiều tác phẩm như: quốc âm thi tập, ức trai thi tập.
Nguyễn Huệ: đại phá quân Thanh
Ngô Sĩ Liên: viết Đại Việt sử kí toàn thư.
Nguyễn Thiếp: phò tá Nguyễn Huệ đánh quân Thanh
Con hãy điền thêm từ ngữ vào chỗ trống cho đúng với nội dung câu thơ trong bài :
Những người chân đất .....
Câu thơ hoàn chỉnh là :
Những người chân đất thật thà.
Đáp án C : Thay thế từ ngữ, lặp từ ngữ nhé bạn
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
Bài 2. Chọn từ có tiếng “phúc” (trong ngoặc đơn) điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho thích hợp:
a) Gương mặt ............................ của chị ánh lên niềm vui.
b) Bà em thường bảo người ta phải ăn ở tử tế để ............................ lại cho con cháu.
c) Nhân dịp năm mới, mình chúc Hòa luôn được khỏe mạnh, thành công và ....................
(hạnh phúc, phúc đức, phúc hậu)
Nhanh hộ mik nha , thank kiu so much , iu mn
a) phúc hậu
b) phúc đức
c) hạnh phúc
Dựa vào các đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn cụm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống (…) trống trong bảng 39.1
Bảng 39.1:
Loại đèn | Ưu điểm | Nhược điểm |
Đèn sợi đốt | 1) ánh sáng liên tục | 1) không tiết kiệm điện |
2) không cần chấn lưu | 2) tuổi thọ thấp | |
Đèn huỳnh quang | 1)tiết kiệm điện | 1) ánh sáng không liên tục |
2)tuổi thọ cao | 2) cần chấn lưu |
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...