Ghép hình vẽ với tên gọi thích hợp:
Ghép hình vẽ với phân số thích hợp:
Em ghép hình với tên gọi tương ứng:
Quan sát hình 23.6, hãy xác định vị trí và tên gọi các cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D. Ghép tên mỗi cơ quan đó với chức năng phù hợp được mô tả dưới đây:
1. Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh dưỡng
2. Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cơ thể
3. Hút nước và chất khoáng cho cơ thể
4. Tạo ra quả và hạt
A. Hoa – 4. Tạo ra quả và hạt.
B. Lá – 2. Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cơ thể.
C. Thân – 1. Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh dưỡng.
D. Rễ – 3. Hút nước và chất khoáng cho cơ thể.
Hãy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần đo cho thích hợp nhất trong các trường hợp sau: Đáp án nào sau đây đúng nhất:
Đáp án nào sau đây đúng nhất:
A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - e
B. 1 - a; 2 - b; 3 - d; 4 - e; 5 - c
C. 1 - b; 2 - b; 3 - a; 4 - d; 5 - c
D. 1 - a; 2 - b; 3 - e; 4 - d; 5 - c
Dụng cụ đo với tên các vật cần đo thích hợp là:
1. Chiều dài cuốn sách vật lý 6 – thước thẳng 100cm có ĐCNN 1mm
2. Chiều dài vòng cổ tay – thước thẳng 300mm có ĐCNN 1mm
3. Chiều dài khăn quàng đỏ - thước dây 500mm có ĐCNN 3mm
4. Độ dài vòng nắm tay – thước dây 10dm có ĐCNN 1mm
5. Độ dài bảng đen – thước dây 300cm có ĐCNN 1cm
Đáp án đúng nhất là: 1- a; 2 - b; 3 - e ; 4 - d; 5 - c
Đáp án: D
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
Câu 13: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp
(cú mèo , gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)
a) Gọi tên theo hình dáng
b) Gọi tên theo tiếng kêu
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn
a) Gọi tên theo hình dáng : chim cánh cụt, cú mèo, vàng anh
b) Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú, cuốc, quạ
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn: bói cá, gõ kiến, chim sâu
Ghép số đo diện tích với hình thích hợp:
Diện tích hình vuông IJKL là:
4 × 4 = 16 ( cm 2 )
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
16 × 4 = 64 ( cm 2 )
Diện tích của hình vuông EFGH là:
9 × 9 = 81 ( cm 2 )
Từ đó em ghép các miếng ghép như đáp án.