Đáp án nào có chứa đường thẳng trong các đáp án sau:
Hãy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần đo cho thích hợp nhất trong các trường hợp sau: Đáp án nào sau đây đúng nhất:
Đáp án nào sau đây đúng nhất:
A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - e
B. 1 - a; 2 - b; 3 - d; 4 - e; 5 - c
C. 1 - b; 2 - b; 3 - a; 4 - d; 5 - c
D. 1 - a; 2 - b; 3 - e; 4 - d; 5 - c
Dụng cụ đo với tên các vật cần đo thích hợp là:
1. Chiều dài cuốn sách vật lý 6 – thước thẳng 100cm có ĐCNN 1mm
2. Chiều dài vòng cổ tay – thước thẳng 300mm có ĐCNN 1mm
3. Chiều dài khăn quàng đỏ - thước dây 500mm có ĐCNN 3mm
4. Độ dài vòng nắm tay – thước dây 10dm có ĐCNN 1mm
5. Độ dài bảng đen – thước dây 300cm có ĐCNN 1cm
Đáp án đúng nhất là: 1- a; 2 - b; 3 - e ; 4 - d; 5 - c
Đáp án: D
Mọi người làm hộ em ạ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 KÌ II
Năm học 2020 - 2021
I. LÝ THUYẾT
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).
A. While … do B. Repeat … Until
C. For .. to .. do D. Case.. of
2. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A. mang : array[0..10] of integer; B. mang : array[0..10] : integer;
C. mang : integer of array[0..10]; D. mang : array(0..10) : integer;
3. Cho khai báo sau :
a : array[0..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
4. Cho khai báo sau:
Var a : array[0..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10]; B. a(10); C. a[9]; D. a(9);
5. Chọn khai báo đúng:
A. Var A: array[1..10] of integer; B. Var A= array[1..10] of integer;
C. Var A:= array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer;
6. Cho khai báo: Var a : array[0..50] of real; và đoạn chương trình:
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] < a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
D.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
7. Cho S va i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 10 do s:=s+i;
Writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là:
A. s=11 B. s=55 C. s=100 D. s=101
8. Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:
A. readln(a); B. Writeln(a);
C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a);
9. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
10. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s + i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình của S là :
A. 6 | B. 3 | C. 0 | D. 5 |
11. Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A: array[1.5..10.5] of real; B. Var A: array[1…N] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var A: array[1..50] of integer;
12. Khi chạy chương trình:
Var S, i, j: Integer;
Begin
S:=0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S:=S+1;
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 4 B. 3 C. 12 D. 0
13. Một số kiểu dữ liệu trong passcal:
A. Integer, real, byte, char… | B. Writeln, readln, integer, begin... |
C. For, while, array, to… | D. While, do, real… |
14. Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:
A. While i:=10 do S := S+1/i; B. While i > 1 do S = S+1/i;
C. While 10 do S := S+1/i; D. While i do S = S+1/i;
15. Cho khai báo: Var a : array[0..50] of real ; và đoạn chương trình
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị lớn nhất trong dãy.
Câu 2. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy.
Câu 3. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số thực từ bàn phím. Tính tổng và trung bình cộng các số đó. In kết quả tính được ra màn hình.
Câu 4. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số là số chẵn. Tính tổng các số chẵn đó. In kết quả tính được ra màn hình.
I: Trắc nghiệm
Câu 1:C
Câu 2: A
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nối hai điểm đó.
B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O cách đều hai điểm đó.
C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Chọn đáp án B.
Cho hình vẽ sau: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. M A > M H
B. H B < H C
C. M A = M B
D. M C < M A
câu này đáp án là C nhưng em thắc mắc chút:
tại sao trong nam châm hình chữ U , từ trường bên trong chữ U là các đường thẳng song song cách đều nhau, mà đáp án câu hỏi trên lại là những đường cong.
Cho tam giác ABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. A B + B C > A C
B. B C − A B < A C
C. B C − A B < A C < B C + A B
D. A B − A C > B C
Vì trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh bất kì lớn hơn độ dài cạnh còn lại và hiệu độ dài hai cạnh bất kì nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại nên các đáp án A, B, C đúng và D sai.
Chọn đáp án D.