Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. tăng lên.
B. tăng lên sau đó giảm xuống.
C. không đổi.
D. giảm xuống.
Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. tăng lên.
B. tăng lên sau đó giảm xuống.
C. không đổi.
D. giảm xuống.
Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. tăng lên
B. tăng lên sau đó giảm xuống
C. không đổi
D. giảm xuống
Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. tăng lên.
B. tăng lên sau đó giảm xuống.
C. không đổi.
D. giảm xuống.
Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M; NaCl 0,5M; HCl aM với cường độ dòng điện 9,65A, điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Trong quá trình điện phân, thể tích của dung dịch không thay đổi, pH của dung dịch được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. khi điện phân được 2500 giây thì pH của dung dịch là 2.
B. x= 4000.
C. a = 0,1.
D. khi điện phân được 1000 giây thì khối lượng dung dịch giảm đi 6,75 gam.
Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:
A. 1200
B. 3600.
C. 1900
D. 3000.
Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:
A. 1200.
B. 3600.
C. 1900.
D. 3000.
Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:
A. 1200
B. 3600
C. 1900
D. 3000.
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X, thấy pH của dung dịch tăng dần. Điện phân dung dịch Y, thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây?
A. X là BaCl2, Y là CuCl2.
B. X là CuCl2, Y là NaCl.
C. X là CuCl2, Y là AgNO3.
D. X là BaCl2, Y là AgNO3.
Đáp án D
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH của dung dịch tăng dần, chứng tỏ ion dương trong X không bị khử mà nước bị khử, giải phóng H2 và tạo ra O H - .
Điện phân dung dịch thấy pH của dung dịch giảm dần, chứng tỏ ion âm trong Y không bị oxi hóa mà nước bị oxi hóa, giải phóng O2 và tạo ra ion H + . Vậy X là BaCl2 và Y là AgNO3.
Phương trình phản ứng:
B a C l 2 + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n d u n g d ị c h B a ( O H ) 2 + H 2 ↑ + C l 2 ↑ 2 A g N O 3 + 2 H 2 O → đ i ệ n p h â n d u n g d ị c h 2 A g ↓ + H N O 3 + 1 2 O 2 ↑
Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. tăng lên.
B. không thay đổi.
C. giảm xuống.
D. tăng lên sau đó giảm xuống.
Đáp án A
Điện phân dung dịch NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu thì giá trị pH của dung dịch thu được tăng lên. Lúc đầu dung dịch có pH nhỏ hơn 7, trong quá trình điện phân, HCl bị điện phân trước làm nồng độ H+ giảm nên pH bắt đầu tăng, khi H+ bị điện phân hết thì dung dịch có pH = 7. Tiếp đó NaCl bị điện phân làm cho nồng độ O H - tăng lên và pH tiếp tục tăng lên lớn hơn 7.
2 H C l → đ i ệ n p h â n d u n g d ị c h H 2 + C l 2 2 N a C l + H 2 O → c ó m à n g n g ă n x ố p đ i ệ n p h â n d u n g d ị c h 2 N a O H + H 2 ↑ + C l 2 ↑