Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each question.
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.
A. upon
B. to
C. off
D. away
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The role of women in society has been greatly________in the last few years.
A. overlooked
B.overtaken
C.overcome
D.overcast
Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua
Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
To preserve anonymity, the contributors' names were removed.
A. conserve
B. cover
C. presume
D. reveal
Đáp án D.
Tạm dịch: Để bảo vệ danh tính, tên của những người đóng góp đã được gỡ bỏ.
- preserve (v): bảo quản, bảo tồn. Ex: We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands: Chúng ta nên khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn các khu rừng hiện tại
Phân tích đáp án:
A. conserve (v): giữ gìn, duy trì = perverse. Ex: systems designed to conserve energy: các hệ thống để giữ (tiết kiệm) năng lượng.
B. cover (v): bảo hiểm cho (trả tiền nếu gặp rủi ro).
Ex: Most policies cover accidental damage to pipes: Hầu hết các chính sách bảo hiểm cho thiệt hại ngẫu nhiên của các đường ong.
C. presume (v): giả định. Ex: Each of you will make a speech, I presume?
D. reveal (v): hé lộ. Ex: He revealed that he had been in prison twice before: Anh ấy hé lộ rằng anh đã đi tù hai lần trước đó.
Do đó đáp án chính xác là D. reveal >< preserve vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Carbon dioxide _______ as one of the main contributors to the greenhouse effect.
A. had identified
B. has been identified
C. has identified
D. had been identified
Đáp án B
Câu không có trạng từ chỉ thời gian rõ ràng à chia ở thì HTHT à loại A, D
Dựa vào ngữ nghĩa à Câu mang nghĩa bị động à chọn B
Dịch: Carbon dioxide được xác định là một trong những nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
How is slang defined by the author?
A. Words and phrases understood by the majority but not found in standard dictionaries.
B. Words and phrases accepted by the majority for formal usage.
C. Words and phrases that are understood by a restricted group of speakers.
D. Words and phrases understood by a large number of speakers but not accepted as formal usage.
Đáp án: D
Giải thích: Ở câu "Slang, however, refers to words and expressions understood by a large number of speakers but not accepted as appropriate formal usage by the majority.", tác giả có nhắc đến “Tiếng lóng chỉ từ ngữ và cách diễn đạt nhiều người hiểu nhưng không được phần đông chấp nhận là ngôn ngữ trang trọng.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
They asked me whether I was working ______.
A. next day afternoon
B. the afternoon followed
C. the following afternoon
D. tomorrow afternoon
Đáp án C
Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian trong câu tường thuật: next afternoon => the following afternoon.
Các đáp án còn lại sai cách chuyển.
Dịch: Họ đã hỏi tôi liệu tôi có làm việc vào chiều hôm sau
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The terrorists were asked whether they____________ guilty to the wrongdoing.
A. pleaded
B. confirmed
C. stated
D. admitted
Đáp án A
Giải thích: Trong Tiếng Anh, không phải tất các từ có nghĩa tương tự nhau đều có thể kết hợp cùng một từ khác, mà chỉ có một số từ nhất định lad có thể đi cùng nhau. Đó gọi là collocation (kết hợp từ).
Từ guilty chỉ có thể kết hợp với từ plead, accs động từ ở 3 phương án còn lại không thể kết hợp cùng.
Plead guilty = nhận tội
Dịch nghĩa: Những kẻ khủng bố được hỏi là họ có nhận tội đối với việc làm sai trái hay không.
B. confirmed (v) = xác nhận
C. stated (v) = tuyên bố
D. admitted (v) = thừa nhận
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The players were cheered by their_________as they came out of the pitch.
A. public
B.supporters
C.viewers
D. audience
Đáp án là B. supporters: người ủng hộ. Dịch: Các cầu thủ được cổ vũ bởi những người ủng hộ họ khi họ bước ra khỏi sân.
Nghĩa các từ còn lại: public: công cộng; viewers: người xem; audience: khan giả ( xem kịch, sân khấu)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The detective checked everyone’s story and by a _______ of eliminations they were left with on suspect
A. time
B. period
C. progress
D. process
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
time (n): thời gian period (n): giai đoạn
progress (n): sự tiến bộ process (n): quy trình
Tạm dịch: Thám tử đã kiểm tra tất cả câu chuyện của mọi người và bằng một quá trình loại bỏ họ được liệt ra khỏi diện nghi ngờ.
Chọn D