Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2018 lúc 14:12

Chọn đáp án A

A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích

B. support (v): hỗ trợ

C. supported: dạng quá khứ của support

D. supporting: chống, đỡ, phụ

Sau “to be” là tính từ.

Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2019 lúc 13:42

Đáp án A

Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.

Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 14:52

Đáp án B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 3 2018 lúc 12:07

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 5:35

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại: 

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 2:24

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 7:46

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 14:29

Chọn đáp án A

A. report: báo cáo

B. papers: giấy

C. diploma: bằng

D. account: tài khoản

Dịch nghĩa: Bố mẹ Helen rất hài lòng khi đọc báo cáo kết quả học tập của cô ấy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 8:34

Chọn đáp án A

A. more and more: hơn

B. too: quá

C. less: ít hơn

D. so: quá

to be + becoming/getting + comparative adjective: ngày càng trở nên

Dịch nghĩa: Ăn và sống ở đất nước này đang ngày càng trở nên đắt đỏ.

Bình luận (0)