Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 0,75 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
+ Khi vật có Ed = 0,75E
→ x = ±0,5A = ± 3 cm.
Đáp án D
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 0,75 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Đáp án D
Khi vật có Ed = 0,75E → x = ±0,5A = ± 3 cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng 7/8 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn bằng
A. 2,8cm.
B. 5,2cm.
C. 4cm.
D. 3cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 6cm
B. 4,5cm
C. 4cm
D. 3cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 4 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 4/21.
B. 21/4.
C. 2/3.
D. 3/2.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 10 cm
B. 5√2 cm
C. 5√3 cm
D. 5 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 10 cm
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 5 cm
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toan năng lượng và công thức thế năng của vật dao động điều hoà
Cách giải: