Cho sơ đồ sau:
Các chất X 1 và X 2 trong sơ đồ trên là:
A. O 2 , H 2 O
B. O 2 , H 2
C. O 2 , NaOH
D. O 2 , H 2 S O 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → H C l Z → T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → t ° , c h â n k h ô n g Y → + H C L Z → + T X . Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → + H C l Z → + T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 3
B. 4.
C. 1
D. 2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t o , chan khong Y → + HCl Z → + T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
X → t 0 , c h â n k h ô n g Y → + H C l Z → + T X
Cho các chất : Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 glucozo → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
X (C2H5OH) tan vô hạn trong nước => Phát biểu A sai.
Nhiệt độ sôi: T (C2H4(OH)2) > X (C2H5OH) vì T có nhiều liên kết hiđro hơn X và phân tử khối của T lớn hơn X => Phát biểu B sai
Y ( CH2=CH2) không phản ứng với KHCO3 => Phát biểu C sai.
T (HOCH2CH2OH) có 2OH liền kề, do đó T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam=> Phát biểu D đúng.
Đáp án D
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 ( glucozo ) → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO 3 tạo khí CO 2 .
D. Chất T phản ứng được với Cu OH 2 ở điều kiện thường.
Cho sơ đồ chuyến hóa sau:
C6H12O6 (glucozo) → X → Y → T → + C H 3 C O O H C6H10O4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường
Đáp án D
X là C2H5OH, Y là C2H4, T là HOCH2CH2OH
và sản phẩm cuối cùng là CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Phát biểu đúng là T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường do tạo phức poliol
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e ( N O 3 ) 2 → t o X → + H C l Y → + Z T → t o X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án B
X là Fe2O3, Y là FeCl3. Xét các chất có KOH, AgNO3 thỏa mãn.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo →X →Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH
B. HCHO,CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. C2H4, CH3COOH