Dương Minh
A MORE COMMERCIAL TUNE  Roger Press, 40, has changed his career. After spending five years (31)_________a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.  After leaving university I decided to (32)__________myself to a career in music. I loved performing, but it was hard work. I played at concerts in Europe and America, made recordings and got reviews. But after a while I felt I had gone as far as I could. Unless you’re one of the world’s top 20 pianists, it’s di...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 1 2018 lúc 14:35

ĐÁP ÁN C

Although: mặc dù                      For that: cho rằng

Now that: bây giờ thì                          On account of: bởi vì

Now that I run my own business, I’m in control of my life and I feel proud of

my achievements.

 Giờ tôi đã có một doanh nghiệp của riêng mình, tôi điều khiển được cuộc sống của mình và tôi tự hào vì những gì mình đã đạt được.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 12 2019 lúc 4:23

ĐÁP ÁN B

Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng                 At last (adv.): cuối cùng = in the end.

At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;

Lately (adv.): gần đây.

But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.

Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2017 lúc 10:19

chọn C       Although: mặc dù                    For that: cho rằng

Now that: bây giờ thì                          On account of: bởi vì

Now that I run my own business, I’m in control of my life and I feel proud of

my achievements.

  Giờ tôi đã có một doanh nghiệp của riêng mình, tôi điều khiển được cuộc sống của mình và tôi tự hào vì những gì mình đã đạt được.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2017 lúc 5:21

Chọn D       A. like (adj.): giống nhau, như nhau           B. working (v.): làm việc

c. how (adv.): thế nào                                   D. as (adv.): cũng, là

Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.

After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.

  Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 8 2019 lúc 13:11

ĐÁP ÁN D

A. like (adj.): giống nhau, như nhau               B. working (v.): làm việc

c. how (adv.): thế nào                                   D. as (adv.): cũng, là

Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.

After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.

à  Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2017 lúc 9:12

Chọn D

A. like (adj.): giống nhau, như nhau

B. working (v.): làm việc

C. how (adv.): thế nào

D. as (adv.): cũng, là

Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.

After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.

à  Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 18:05

Chọn B       Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng              At last (adv.): cuối cùng = in the end.

At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;

Lately (adv.): gần đây.

But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.

  Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2018 lúc 11:22

Chọn B

Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng                At last (adv.): cuối cùng = in the end.

At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;

Lately (adv.): gần đây.

But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.

à  Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2019 lúc 6:48

Chọn A
Specializes
(v.): chuyên môn

Focuses (v.): tập trung

Concentrates (v.): tập trung

Dedicates (adj.): tinh tế

To specialize in something: chuyên môn hóa vào cái gì.

To focus/concentrate on something: tập trung vào cái gì;

To dedicate oneself to something: dốc sức vào cái gì.

= to devote oneself to something.

A year ago I left EMI and formed a new company, New Media Systems, which specializes in multimedia programs.

à Một năm trước tôi rời EMI và thành lập một công ti mới. Hệ thống truyền thông mới, chuyên môn hóa vào các chương trình đa phương tiện.