Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ : x - 2 2 = y - 3 - 4 = z - 1 - 5 và d : x - 1 1 = y - 2 = z + 1 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và d bằng
A. 5 5
B. 45 14
C. 5
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d 1 : x - 2 2 = y + 2 1 = z - 6 - 2 và d 2 : x - 4 1 = y + 2 - 2 = z + 1 3 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 là
A. (P): 2x + y - 6 = 0.
B. (P): x + 8y + 5z + 16 = 0.
C. (P): x + 4y + 3z - 12 = 0.
D. (P): x + 8y + 5z - 16 = 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
d 1 : x = 4 - 2 t y = t z = 3 , d 2 : x = 1 y = t ' z = - t '
Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên là:
Chọn B
Đường thẳng d1 có vtcp ; đường thẳng d2 có vtcp
Giả sử M ∈ d1 => M (4 – 2t; t; 3), N ∈ d2 => N (1; t’; -t’)
Khi đó: để MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 khi:
Vậy M (2; 1; 3), N (1; -1; 1)
Mặt cầu cần tìm là mặt cầu đường kính MN nên có tâm , bán kính R = MN/2 = 3/2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x - 1 2 = y 1 = z 3 , d 2 : x = 1 + t y = 2 + t z = m . Gọi S là tập hợp tất cả các số m sao cho đường thẳng d 1 và d 2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 5 19 . Tính tổng các phần tử của S.
A. 11
B. -12
C. 12
D. -11
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cách giải:
lần lượt là các VTCP của d 1 và d 2
Ta có
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng .Gọi S là tập hợp tất cả các số m sao cho đường thẳng d1và d2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng
5
19
. Tính tổng các phần tử của S
A. 11
B. 12
C. 12
D. - 11
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
Với lần lượt là các VTCP của
Cách giải:
Ta có lần lượt là các VTCP của d1; d2
Ta có
Lấy
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : x = 1 + t y = 2 + 3 t z = 3 - t , d ' : x = 2 - 2 t ' y = - 2 + t ' z = 1 + 3 t ' . Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng d và d’
A. M(-1;0;4)
B. M(4;0;-1)
C. M(0;4;-1)
D. M(0;-1;4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng d nằm trong (α): x + 2y - 3z - 2 = 0 và cắt hai đường thẳng d1;d2 là:
A. x + 3 5 = y - 2 - 1 = z - 1 1
B. x + 3 - 5 = y - 2 1 = z - 1 - 1
C. x - 3 - 5 = y + 2 1 = z + 1 - 1
D. x + 8 1 = y - 3 3 = z - 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d 1 : x - 1 2 = y 1 = z + 2 - 2 , d 2 : x + 2 - 2 = y - 1 - 1 = z 2 . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Cắt nhau
Ta có:
d 1 : x - 1 2 = y 1 = z + 2 - 2 có 1 véc tơ chỉ phương là: u 1 → 2 , 1 , - 2
d 2 : x + 2 - 2 = y - 1 - 1 = z 2 có 1 véc tơ chỉ phương là: u 2 → - 2 , - 1 , 2
Vậy d 1 d 2 là hai đường thẳng song song
Chọn C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d 1 : x - 1 2 = y 1 = z + 2 - 2 , d 2 : z + 2 - 2 = y - 1 - 1 = z 2 . Xét vị trị tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Cắt nhau
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: x = 1 + t y = 2 + 3 t z = 3 - t và d': x = 2 - 2 t ' y = - 2 - t ' z = 1 + 3 t ' . Tìm tọa độ M giao điểm của d và d'.