Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Be careful! Don’t ______________your drink on the table.
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Be careful! Don’t ________your drink on the table
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
Đáp án là A.
Spill: đánh đổ ( chất lỏng)
Spread: trải, phát tán
Flood: lũ lụt
Flow: chảy
Câu này dịch như sau: Cẩn thận! Đừng đánh đổ nước uống trên bàn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Be careful! Don’t ________ your drink on the table.
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
Đáp án A.
Tạm dịch: Cẩn thận! Đừng để đồ uống tràn ra mặt bàn.
Phân tích đáp án:
A. spill (v): làm tràn, làm đổ, đánh đổ; tràn ra, chảy ra (ví dụ như nước)
Ex: I managed to carry three full glasses without spilling a drop.
Water had spilled out of the bucket onto the floor.
Katie almost spilled her milk: Kate gần như đổ hết sữa ra.
B. spread (v): trải, giăng ra, truyền đi, tản ra
Ex: Revolution quickly spread from France to Italy: Cách mạng nhanh chóng lan tỏa từ Pháp đến Ý.
C. flood (v): làm ngập, lụt.
Ex: Towns and cities all over the country have been flooded: Các thị trấn và thành phố trên cả nước đều đã bị ngập lụt.
D. flow (v): chảy (dòng nước).
Ex: If the windows are shut, air cannot flow freely through the building.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Be careful! Don’t___________your drink on the table.
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
Đáp án A.
Tạm dịch: Cẩn thận! Đừng để đồ uống tràn ra mặt bàn.
Phân tích đáp án:
A. spill (v): làm tràn, làm đổ, đánh đổ; tràn ra, chảy ra (ví dụ như nước)
Ex: I managed to carry three full glasses without spilling a drop.
Water had spilled out of the bucket onto the floor.
Katie almost spilled her milk: Kate gần như đồ hết sữa ra.
B. spread (v): trải, giăng ra, truyền đi, tản ra
Ex: Revolution quickly spread from France to Italy: Cách mạng nhanh chóng lan tỏa từ Pháp đến Ý.
C. flood (v): làm ngập, lụt.
Ex: Towns and cities all over the country have been flooded: Các thị trấn và thành phổ trên cả nước đều đã bị ngập lụt.
D. flow (v): chảy (dòng nước).
Ex: If the windows are shut, air cannot flow freely through the building.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There ___________ a phone on the table
A. is
B. are
C. be
D. being
Chọn đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…
Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I don’t go _______ her views on private medicine.
A. together with
B. on with
C. away with
D. along with
Đáp án: D
Giải thích: go along with: đồng tình với
Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân
Be careful! Don’t ______________your drink on the table.
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
KEY: A
Giải thích: Spill: làm đổ
Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The coffee was _____ to drink.
A. so strong
B. strong
C. enough strong
D. too strong
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There _______ a flower vase, a jar of jam, and some flour on the table.
A. be
B. is
C. are
D. were
Đáp án: B
Giải thích: Giải thích: cấu trúc “there is a + N” luôn dùng tobe là is cho dù sau đó có liệt kê bao nhiêu danh từ.
Dịch: Có một lo hoa, một lọ mứt, và ít bột mì trên bàn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I don’t know how to _______ the laundry or iron clothes.
A. do
B. make
C. have
D. look
Đáp án A
Giải thích: do the laundry: làm công việc giặt giũ
Know how to V: biết cách làm việc gì
Dịch: Tôi không biết cách làm công việc giặt giũ và là ủi