a) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89).
b) Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
a) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89)
b) Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau :
A, B, C và D là những đỉnh của hình hộp chữ nhật cho ở hình 88. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Trước hết ta chứng minh hệ thức: DA2 = AB2 + BC2 + CD2.
+ ΔBCD vuông tại C suy ra: BD2 = BC2 + CD2 .
+ ΔABD vuông tại B ⇒ AD2 = AB2 + BD2
Mà BD2 = BC2 + CD2 ⇒ AD2 = AB2 + BC2 + CD2 .
Vậy AD2 = AB2 + BC2 + CD2 .
Áp dụng hệ thức trên để tính các cạnh còn thiếu trong bảng ta có:
+ Cột 1: AB = 6; BC = 15; CD = 42
⇒AD2 = AB2 + BC2 + CD2 = 62 + 152 + 422 = 2025
⇒AD = 45.
+ Cột 2: AB = 13; BC = 16; AD = 45
⇒CD2 = AD2 - AB2 - BC2 = 452 - 132 - 162 = 1600
⇒CD = 40.
+ Cột 3: AB = 14; CD = 70; DA = 75
⇒BC2 = DA2 - CD2 - AB2 = 752 - 702 - 142 = 529
⇒BC = 23
+ Cột 4: BC = 34; CD = 62; DA = 75
⇒AB2 = DA2 - BC2 - CD2 = 752 - 342 - 622 = 625
⇒AB = 25.
Vậy ta có kết quả như bảng sau:
AB | 6 | 13 | 14 | 25 |
BC | 15 | 16 | 23 | 34 |
CD | 42 | 40 | 70 | 62 |
DA | 45 | 45 | 75 | 75 |
A, B, C, D là các đỉnh của một hình hộp chữ nhật. Hãy quan sát hình 145 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Trên hình vẽ, l, V, h là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
l | 25 | 8 | 15 | 8 |
V | 20 | 4 | 12 | 6 |
h | 10 | 6 | 4 | 12 |
S x q | 900 | 144 | 216 | 336 |
S T P | 1900 | 208 | 576 | 432 |
V | 500 | 192 | 720 | 576 |
A, B, C, D là các đỉnh của một hình hộp chữ nhật. Hãy quan sát hình 145 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau :
Trên hình 156 : l, v, h là ba kích thước của một hình hộp chữ nhật. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau :
l | 25 | 8 | 15 | 8 |
v | 20 | 4 | 12 | 6 |
h | 10 | 6 | 4 | 12 |
Sxq | 900 | 144 | 216 | 336 |
Stp | 1900 | 208 | 576 | 432 |
V | 5000 | 192 | 720 | 576 |
Quan sát các hình lăng trụ đứng trên hình vẽ rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Hình lăng trụ | Số cạnh của một đáy (n) | Số mặt (m) | Số đỉnh (d) | Số cạnh (c) |
a) | ||||
b) |
Viết công thức liên hệ giữa m,n,d,c
Hình lăng trụ | Số cạnh của một đáy (n) | Số mặt (m) | Số đỉnh (d) | Số cạnh (c) |
a) | 6 | 8 | 12 | 18 |
b) | 5 | 7 | 10 | 15 |
Công thức liên hệ giữa m,n,d,c :
m = n + 2 ; d = 2n; c = 3n
A, B, C và D là những đỉnh của hình hộp chữ nhật cho ở hình 88. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau :
Kết quả bài 12 minh họa công thức quan trọng sau :
\(DA=\sqrt{AB^2+BC^2+CD^2}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 5,2 d m 3 . Biết chiều dài là 25cm, chiều rộng là 16cm.
Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là c c m 2
Đổi 5 , 2 d m 3 = 5200 c m 3
Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
25 × 16 = 400 ( c m 2 )
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
5200 : 400 = 13 ( c m )
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
( 25 + 16 ) × 2 × 13 = 1066 ( c m 2 )
Đáp số: 1066 c m 2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1066.