Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước (n = 4/3) là:
A. 0,8μm
B. 0,45μm
C. 0,75μm
D. 0,4μm
Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 0,64 μm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 4/3. Bước sóng của ánh sáng đó trong nước bằng
A. 0,85 μm
B. 0,36 μm
C. 0,48 μm
D. 0,72 μm
Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 0,64 μm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 4/3. Bước sóng của ánh sáng đó trong nước bằng
A. 0,85 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,72 μm.
Đáp án C
+ Bước sóng của ánh sáng này trong nước
Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm, trong 1 phút phát ra năng lượng E 1 . Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong 5 phút phát ra năng lượng E 2 . Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa số photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số E 1 E 2 bằng
A. 3 5
B. 4 5
C. 5 4
D. 5 6
Đáp án A
Chú ý: N là số photon phát ra trong 1 giây.
Nguồn sáng A có công suất phát xạ p 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 45 μ m nguồn sáng B có công suất phát xạ p 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 75 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn sáng A phát ra so với số photon mà nguồn sáng B phát ra là 9:5. Tỉ số giữa p 1 và p 2 là:
A. p 1 p 2 = 5 4
B. p 1 p 2 = 2 1
C. p 1 p 2 = 1 2
D. p 1 p 2 = 3 1
Đáp án D
Công suất phát xạ p tỉ lệ thuận với số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây n, tỉ lệ nghịch với bước sóng λ ⇒ p tỉ lệ thuận với n λ .
Nguồn sáng thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 45 μ m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 6 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P 1 và P 2 là:
A. 4
B. 9/4
C. 4/3
D. 3
Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 45 μ m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 6 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 3
B. 9/4
C. 4/3
D. 4
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là ∆ d = 2 , 5 μ m . Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0 , 4 μ m < λ < 0 , 75 μ m . Số bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án B.
Hiệu đường đi:
Tại vị trí bức xạ bị tắt thì:
Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 45 μ m . Chùm thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 6 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra so với số photon mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số P 1 và P 2 là
A. 15/8
B. 3/10
C. 8/15
D. 10/3
Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 45 μ m . Chùm thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 6 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra so với số photon mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số P 1 và P 2 là
A. 15 8
B. 3 10
C. 8 15
D. 10 3