Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết p 1 = p 3 , V 1 = 1 m 3 , V 2 = 4 m 3 , T 1 = 100 K , T 4 = 300 K . V 3 = ?
A. 2 m 3
B. 3,2 m 3
C.4,5 m 3
D. 2,2 m 3
Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết p 1 = p 3 , V 1 = 1 m 3 , V 2 = 4 m 3 , T 1 = 100 K , T 4 = 300 K . Tìm giá trị của V3?
A. 1,1 m 3
B. 2,2 m 3
C. 3,2 m 3
D. 2,5 m 3
Đáp án: B
Ta có:
- Quá trình (1)→(2): Quá trình đẳng nhiệt: T 2 = T 1 = 100 K , V 2 = 4 m 3
- Quá trình (4)→(1): Quá trình đẳng tích: V 4 = V 1 = 1 m 3 , T 4 = 300 K
- Qúa trình (2)→(4): V=aT+b
+ Trạng thái 2: 4=100a+b (1)
+ Trạng thái 4: 1=300a+b (2)
Từ (1), (2) ta suy ra: a = − 3 200 b = 11 2
⇒ V = − 3 200 T + 11 2 (3)
- Quá trình (1)→(3): Quá trình đẳng áp V = V 1 T 1 T = 1 100 T (4)
Vì (3) là giao điểm của 2 đường (2)→(4) và (1)→(3) nên:
Thay vào (4) suy ra
- 3 200 T 3 + 11 2 = 1 100 T 3
⇒ T 3 = 220 K
Đồ thị hình vẽ bên cho biết một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng, được biểu diễn trong hệ tọa độ (V, T). Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng chu trình biến đổi này trong các hệ tọa độ (p, V).
Chọn A.
Từ đồ thị (V, T) ta có các nhận xét:
Quá trình (1) → (2) là khí giãn nở đẳng áp
(2) → (3) là nén đẳng nhiệt
(3) → (1): đẳng tích, nhiệt độ giảm
Đồ thị hình vẽ bên cho biết một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng, được biểu diễn trong hệ tọa độ (V, T).
Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng chu trình biến đổi này trong các hệ tọa độ (p, V) và (p, T).
Chọn B.
Từ đồ thị (V, T) ta có các nhận xét:
Quá trình (1) → (2) là khí giãn nở đẳng áp
(2) → (3) là nén đẳng nhiệt
(3) → (1): đẳng tích, nhiệt độ giảm.
Do vậy chỉ có đồ thị B biểu diễn đúng các quá trình.
Đồ thị hình 113 cho biết một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng, được biểu diễn trong hệ tọa độ (V, T).
Hãy biểu diễn chu trình biến đổi này trong các hệ tọa độ (p, V) và (p, T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng
Từ các đồ thị trên:
a, Vẽ lại đồ thị (I) trong tọa độ (V,T), (p,V);
a. (1) đến (2) là quá trình đẳng tích, p tăng, T tăng
(2) đến (3) là quá trình đẳng áp, T giảm, V giảm
(3) đến (1) là quá trình đẳng nhiệt, p giảm, V tăng
Một chất khí lý tưởng được biến đổi theo các quá trình sau:
(1) (2) là khí giãn nở đẳng áp
(2) (3) là nén đẳng nhiệt
(3) (1) là làm lạnh đẳng tích
Đồ thị biểu diễn đúng các quá trình trên trong các hệ tọa độ (p, V) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Hình D biểu diễn đúng các quá trình tương ứng.
Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí được miêu tả bởi đồ thị sau:
a) Nêu tên 3 quá trình trên
b) p1 =1 atm. Tính p2, p3, T2
c) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (p,V)
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) (hình vẽ).
Đồ thị biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ (p, V) hoặc (p, T) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) (hình vẽ). Đồ thị biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ (p, V) hoặc (p, T) là:
Chọn B.
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.