Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
your / please / book / Open / , /
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
your/ please/ book/ open.
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
This / school / my / is / . /
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
in / May / out / I / ? /
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
1. name / is / Lily / My /. /
1.can/turn on/the/please/light/you/?
......................................................
2you/ wourld/ have/ a picnic/ to/ like/ next sunday/?
............................................................................
ét o ét cíu
1. Can you turn on the light please?
2. Would you like to have a picnic next Sunday?
Sắp xếp các từ, cụm từ sau để tạo thành câu so sánh đúng :
Câu so sánh là : Đại bàng có thân hình to lớn hơn chim sẻ.
Giúp tôi với cần gấp lắm nhank và đúng tich
Bài1: Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoản chỉnh
1: not/is/this/book/my
2: is/classroom/this/your?
1. this is not my book .
2. Is this your classroom ?
1 THIS IS NOT MY BOOK
2 IS THIS YOUR CLASSROOM ?
CHÚC BẠN HỌC TỐT KICK NHA KB LUÔN NHA
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
Alex/ What/ do/ does?
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
you/ work/ Where/ do?