Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 1 2018 lúc 15:36

Đáp án C

Giải thích:

Redundant (adj): thừa thãi

A. old-fashioned: cũ, cổ

B. reproduced (adj) tái bản

C. unnecessary (adj) không cần thiết

D. expensive (adj) đắt đỏ

Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một chiếc máy quay đĩa mặc dù ngày nay nó có vẻ thừa thãi, không cần thiết.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 3:15

Đáp án C

Giải thích:

Redundant (adj): thừa thãi

A. old-fashioned: cũ, cổ

B. reproduced (adj) tái bản

C. unnecessary (adj) không cần thiết

D. expensive (adj) đắt đỏ

Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một chiếc máy quay đĩa mặc dù ngày nay nó có vẻ thừa thãi, không cần thiết.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2017 lúc 9:40

Đáp án là C

redundant: thừa, dư 

unnecessary: không cần thiết

Các từ còn lại: old-fashioned: lỗi mốt; reproduced: được sản xuất lại; expensive: đắ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2018 lúc 6:00

Đáp án là C.

Redundant: dư thừa

old-fashioned: lỗi thời

reproduced: được tái sản xuất

unnecessary: không cần thiết

expensive: đắt tiền

=> redundant = unnecessary

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã quyết định mua một cái máy hát mặc dù bây giờ chúng thừa thải

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 13:03

Đáp án B

Giải thích:

disapprove of these phones: không ủng hộ điện thoại

A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng

B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng

C. favor their use only by adults: ủng hộ việc chỉ có người lớn sử dụng

D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng

Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi sử dụng điện thoại khi lái xe.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 15:25

Đáp án D

Giải thích:

stand-ins (n) sự thay thế

A. partners: công sự

B. models: người mẫu

C. stand-bys: dự trữ

D. substitutes: sự thay thế

Dịch nghĩa. Vượn thường được sử dụng như là đối tượng thay thế cho con người trong các thí nghiệm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 15:59

Đáp án A

Giải thích:

Affinity (n) sự thu hút

A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn

B. move (n) sự di chuyển

C. interest (n) sự quan tâm

D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình

Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 16:15

Tạm dịch: Mặc dù họ có quan điểm chính trị giống nhau nhưng niềm tin về tín ngưỡng của họ tương phản rất rõ rệt.

striking contrast = significant difference: sự khác biệt rõ rệt

Chọn B

Các phương án khác:

A. sự so sánh rất nhỏ

C. hoàn toàn tình cờ, ngẫu nhiên

D. sự giống nhau thú vị 

Bình luận (0)