Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2017 lúc 13:35

Đáp án : D

Timely (Adv) = kịp thời, đúng lúc. Excitedly (Adv) = một cách háo hức. Approximately (Adv) = một cách xấp xỉ. Threateningly (Adv) = một cách thách thức, đe dọa

 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 8 2019 lúc 9:18

Đáp án D

Giải thích:

A. excitedly (adv) một cách hứng khởi

B. approximately (adv) xấp xỉ

C. threateningly (adv) một cách đe dọa

D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ

Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2019 lúc 7:24

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. timely (adj): kịp thời                  B. excitedly (adv): một cách hào hứng

C. reckless (adj): liều lĩnh, táo bạo D. threateningly (adv): một cách đe dọa

Trước danh từ “actions and interventions” (các hành động và sự can thiệp) cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Chúng tôi cần các hành động và sự can thiệp kịp thời của chính quyền địa phương để ngăn chặn các công viên quốc gia khỏi bị phá hủy do ô nhiễm.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 14:23

Đáp án D

Giải thích:

A. excitedly (adv) một cách hứng khởi

B. approximately (adv) xấp xỉ

C. threateningly (adv) một cách đe dọa

D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ

Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2019 lúc 18:26

Đáp án: D
Câu 1 đoạn 1 “When most people hear the term “National Park”, they automatically think of
names such as “Yellowstone”, or “Yosemite”, or “Grand Canyon.”-> khi hầu hết người nghe thấy từ “vườn quốc gia”, người ta ngay lập tự nghĩ đến những cái tên như …->3 vườn quốc gia này nổi tiếng nhất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2019 lúc 8:26

Đáp án: B
Câu 2 đoạn 1 “The big parks’ names bring to mind vast stretches of undisturbed wilderness perfect for hiking, camping, and nature-watching.” A, C và D. Câu 1 đoạn 2 “America’s National Park system has an incredible 388 places to visit.”->hệ thông vườn quốc gia Mỹ có
388 địa điểm để tham quan-> không phải là mỗi vườn có 388 địa điểm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2019 lúc 9:31

Đáp án: C
Câu 2 đoạn 2 “This number includes not only the big parks, but also monuments, historical sites, recreation areas, battlefields, as well as scenic lakeshores, seashores, and rivers.” -> có cả: monuments, seashores, big parks và không có: zoos.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2019 lúc 10:15

Đáp án: A
Câu 4 đoạn 2 “you can climb an active volcano in Hawaii”: bạn có thể leo ngọn núi lửa đang hoạt động ở Hawaii.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 12:39

Đáp án: C
Dòng 7,8 “Each of these 388 places has a unique appeal- from the natural to the manmade”: mỗi nơi có một sực hấp dẫn riêng- từ tự nhiên cho đến nhân tạo-> không phải tất cả mọi thứ ở công viên quốc gia đều là tự nhiên.