Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
Các chất thỏa mãn là: FeO; CuO ; ZnO ; PbO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 .
Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Mantozơ tham gia các phản ứng : thủy phân ; tráng bạc ; tác dụng Cu(OH)2 nhiệt độ thường ; tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng ; tác dụng với Brom
xác định hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử trong cac hợp chất sau
HCL , H2S, NH3, CH4, HNO3, H2SO4
Na2O, Ag2O, BaO, FeO, Fe2O3
Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, c, d, e, h
B. a, b, c, d, e, g
C. a, b, d, e, f, g
D. a, b, d, e, f, h
Đáp án C
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
d) Cu + dung dịch FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
e) CH3CHO + H2 Ni, to → CH3-CH2OH
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → C5H11O5-CHO + Ag2O → C5H11O5-COOH + 2Ag
g) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Những phản a , b , d , e , f , g có sự thay đổi số oxi hóa
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là :
A. anđehit axetic, axetilen, butin-2
B. anđehit axetic, butin-1, etilen
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Chọn C
axit fomic, vinylaxetilen, propin
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2 O ) trong dung dịch NH 3 , là:
A. anđehit axetic, butin – 1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin – 2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Đáp án C
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2 O ) trong dung dịch NH 3 là: axit fomic, vinylaxetilen, propin.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Chọn đáp án C
Chú ý : butin-2, etilen không tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
Cho các chất mạch hở X, Y, Z, T có công thức phân tử tương ứng là: CH 4 O , H 2 CO , H 2 CO 2 , C 2 H 4 O . Chất vừa tác dụng với H2 (Pt, t o ), vừa tác dụng Ag 2 O / NH 3 là:
A. chất X và Y.
B. chất Y và Z.
C. chất Y, Z và T.
D. chất Y và T.
Đáp án D
Chất vừa tác dụng với H2 (Pt, t o ), vừa tác dụng Ag2O/NH3 là chất Y và T
Cho các dung dịch hoặc các chất lỏng riêng biệt: đường saccarozơ, axit axetic, rượu etylic, đường glucozơ, dầu thực vật. Các chất này đựng trong các ống nghiệm ký hiệu là X, Y, Z, P, Q không theo thứ tự. Thực hiện lần lượt các thí nghiệm với các chất trên với một số thuốc thử, kết quả thu được ở bảng dưới đây:
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
NaHCO3 |
Có sủi bọt khí |
Y |
Ag2O trong NH3 dư |
Có kết tủa Ag |
Z |
Đun nóng H2SO4 loãng: trung hòa môi trường sau đó cho Ag2O trong NH3 dư |
Có kết tủa Ag |
P |
Nước cất |
Tạo hai lớp chất lỏng không trộn lẫn |
X, Y, Z và Q |
Tạo dung dịch đồng nhất không màu |
Xác định các chất X, Y, Z, P, Q. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
X tan trong nước tạo dd đồng nhất và có phản ứng với NaHCO3 sinh ra khí CO2 => X là axit axetic
CH3COOH + NaHCO3→ CH3COONa + H2O + CO2↑
Y tan trong nước và tạo kết tủa Ag với Ag2O trong NH3 dư => Y là đường glucozơ: C12H22O11
C6H10O2 (dd) + Ag2O (dd phức) → N H 3 C6H12O7 ( axit gluconic) (dd)+ 2Ag↓
Z tan trong nước, bị thủy phân trong H2SO4, sau đó cho phản ứng tráng bạc với Ag2O trong NH3 => Z là saccarozơ
C12H22O11 + H2O → H 2 S O 4 , t ∘ C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 ( fructozơ)
C6H12O6 (glucozơ) + Ag2O (dd phức) → N H 3 C6H12O7 ( axit gluconic) (dd)+ 2Ag↓
P không tan trong nước, tạo thành hai lớp chất lỏng không trộn lẫn => P là dầu thực vật
Q tan trong nước tạo thành dung dịch đồng nhất => Q là ancol etylic (C2H5OH)