Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3hu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,28.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol A l C l 3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol A l C l 3 , thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,28.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,32.
T N 1 : V m o l N a O H + 0 , 14 m o l A l C l 3 → m g a m A l O H 3 T N 2 : 1 , 5 V m o l N a O H + 0 , 14 m o l A l C l 3 → 0 , 75 m g a m A l O H 3 ⇒ T N 1 : A l O H 3 h ò a tan m ộ t p h ầ n h o ặ c c h ư a h ò a tan T N 2 : A l O H 3 h ò a tan m ộ t p h ầ n T H 1 : T N 1 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 2 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 1 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 T N 2 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 ⇒ V = 4 . 0 , 14 - m 78 1 , 5 V = 4 . 0 , 14 - 0 , 75 . m 78 ⇒ V = 0 , 186 m = 29 , 12 ⇒ T N 1 : n O H - = 0 , 168 n A l 3 + = 0 , 14 ⇒ A l O H 3 c h ư a b ị h ò a tan T H 2 : T N 1 : A l O H 3 c h ư a b ị h ò a tan T N 2 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 1 : n O H - = 3 n A l O H 3 T N 2 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 ⇒ V = 3 m 78 1 , 5 V = 4 . 0 , 14 - 0 , 75 . m 78 ⇒ V = 0 , 32 m = 8 , 32
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3 , thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,1.
D. 0,6.
Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 56,916 gam kết tủa.
- Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 41,94 gam kết tủa.
Tỉ lệ V1/V2 là:
A. 169/60 hoặc 3,2
B. 153/60 hoặc 3,6
C. 149/30 hoặc 3,2
D. 0,338 hoặc 3,6
Cho hai dung dịch: dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch Y chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
- Cho V1 lít dung dịch X vào V2 lít dung dịch Y thu được 56,916 gam kết tủa.
- Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch Y thu được 41,94 gam kết tủa.
Tỉ lệ V1/V2 là:
169/60 hoặc 3,2.
B. 153/60 hoặc 3,6.
C. 149/30 hoặc 3,2.
D. 0,338 hoặc 3,6.
Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol Al 2 SO 4 3 . Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml