Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa, giá trị của m là:
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa, giá trị của m là :
A. 43,65
B. 34,95
C. 3,60
D. 8,70
Đáp án : A
nBa = 0,15 mol
Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + MgSO4 -> BaSO4 + Mg(OH)2
=> Kết tủa gồm : 0,15 mol BaSO4 và 0,15 mol Mg(OH)2
=> m = 43,65g
Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,95.
B. 43,65.
C. 3,60.
D. 8,70.
Đáp án B
+ B ả n c h ấ t p h ả n ứ n g l à B a + d d M g S O 4 : B a + 2 H 2 O B a ( O H ) 2 + H 2 ↑ B a ( O H ) 2 + M g S O 4 B a S O 4 ↓ + M g ( O H ) 2 ↓ ⇒ n B a S O 4 = n M g ( O H ) 2 = n B a = 20 , 55 137 = 0 , 15 m o l ⇒ m k ế t t ủ a = 43 , 65 g a m
Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,65
B. 49,56
C. 34,95
D. 14,7
Đáp án A
nBa = 0,15 mol → bảo toàn Ba → nBa(OH)2 = 0,15 mol
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
→ mkết tủa = mBaSO4 + nCu(OH)2 = 49,65 g
Hòa tan hết a gam Ba trong 200ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và MgSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 99.
B. 81,5.
C. 104,8.
D. 75,7.
Cho 42,75 gam Ba(OH)2 vào 400ml dung dịch MgSO4 0,5M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 46,6 gam
B. 11,6 gam
C. 58,2 gam
D. 58,25 gam
Đáp án C
số mol của Ba(OH)20,25 mol; MgSO4 0,2 mol
Ba(OH)2+ MgSO4 →BaSO4↓+ Mg(OH)2↓
0,25 0,2 0,2 0,2
m = 0,2.233+ 0,2.58 = 58,2 gam
Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 37,80
B. 40,92
C. 47,40
D. 49,53
Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 37,80.
B. 40,92.
C. 47,40.
D. 49,53.
Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,75
B. 14,35
C. 18,15
D. 15,75