Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. I'm not the only one, ____?
A. aren't I
B. am I
C. am not I
D. are not I
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm not the only one, ____?
A. aren't I
B. am I
C. am not I
D. are not I
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t like x when I am not there.
A. criticizing
B. being criticized
C. to criticize
D. to be criticized
Đáp án là B.
Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:
Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
I am not going to study French and__________
A. so is he
B. neither is he
C. he isn’t too
D. either isn’t he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I am not against the plan at all; _______, I think it is marvelous.
A. nevertheless
B. on the other hand
C. in contrast
D. on the contrary
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu
B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến
Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)
C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.
Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)
D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó
Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
I am not going to study French and neither is he
A. so is he
B. neither is he
C. he isn’t too
D. either isn’t he
Trong câu chứa từ phủ định “not” nên loại đáp án A và C vì “ so” và “too” dùng trong câu khẳng định
Đáp án D sai vì khi dùng “either” thì động từ phải đứng sau chủ ngữ
=> Đáp án. B
(dùng “neither” thì động từ phải đứng trước chủ ngữ
Tạm dịch: Tôi sẽ không học tiếng Pháp và anh ấy cũng không
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
I am not going to study French and neither is he
A. so is he
B. neither is he
C. he isn’t too
D. either isn’t he
B
Trong câu chứa từ phủ định “not” nên loại đáp án A và C vì “ so” và “too” dùng trong câu khẳng định
Đáp án D sai vì khi dùng “either” thì động từ phải đứng sau chủ ngữ
=> Đáp án. B(dùng “neither” thì động từ phải đứng trước chủ ngữ
Tạm dịch: Tôi sẽ không học tiếng Pháp và anh ấy cũng không
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As I have just had a tooth _______, I am not allowed to eat or drink anything for three hours
A. taken out
B. crossed out
C. broken off
D. tried on
Đáp án A.
A. to take out: lấy ra, rút sạch, nhổ (răng)
B. to cross out: xóa bỏ
C. to break off: rời ra, lìa ra
D. to try on: thử cái gì
Vậy chọn đáp án A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am not sure, but ________ I know there will be a new director in our company soon.
A. as long as
B. as far as
C. according
D. on the whole
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am not sure how old he is but he must be _________ for 70.
A. getting on
B. going by
C. getting up
D. going off
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi
Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.
Chọn A