A. majority of
B. whaling
C. or else
D. nearly
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There were one or two _________voices, although the majority were in favor of the proposal.
A. acclaiming
B. clamoring
C. refuting
D. dissenting
Đáp án là D.
acclaim /əˈkleɪm/: hoan hô, hoan nghênh
clamor /ˈklæmər/: la hét, phản đối ầm ĩ
refute /rɪˈfjuːt/ : bác bỏ, bẻ lại
dissent /dɪˈsent/ : bất đồng
Câu này dịch như sau: Có 2 hoặc 3 tiếng nói bất đồng, mặc dù đa số đều thích đề xuất đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
One of the majority causes of tides is the gravitational attraction of the Moon
A. majority
B. tides
C. gravitational
D. attraction
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose primary stress is placed differently from that of the others.
1. A. mudslide B. earthquake C. typhoon D. debris
2. A. unpopular B. scientific C. biography D. majority
3. A. poisonous B. natural C. dramatic D. logical
4. A. radiation B. geology C. environment D. telepathy
5. A. disaster B. pollution C. permanent D. eruption
6. A. charity B. reality C. qualify D. destiny
7. A. curiosity B. personality C. community D. university
8. A. transitive B. effective C. positive D. sensitive
9. A. unaffected B. undrinkable C. uncountable D. unsuitable
10. A. imperfect B. immature C. immobile D. immoral
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is (A) nearly four hundred years for (B) the (C) birth of (D) Shakespeare.
A. is
B. for
C. the
D. of
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
Vế trước “since, for” có thể chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn.
Sửa: for => since
Tạm dịch: Đã gần 40 năm kể từ khi Shakespeare sinh ra.
Chọn B
Choose the word whose underlined part is pronounced or stressed differently from that of the others:
1) A. support B. volunteer C. century D. fund
2) A. school B. else C. secretary D. position
3) A. favor B. able C. support D. offer
4) A. assistance B. similar C. register D. citizenship
5) A. hobbies B. bags C. groups D. organizations
6) A. used B. named C. beloved D. founded
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: He _______ at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
A. treats
B. have been treated
C. was treated
D. has been treated
Đáp án:
Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3
=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.
Đáp án cần chọn là: D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
A: Anything else? B: __________________
A. Right now.
B. Not today, thanks.
C. No, it isn’t.
D. Not at all.
Đáp án là B.
A: Còn gì nữa không? / Thêm gì nữa không?
A. Ngay bây giờ.
B. Hôm nay không, cảm ơn.
C. Không, không phải nó.
D. Không có gì.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Anything else?” “________”
A. No, it isn’t
B. Right now
C. Not at all
D. Not today, thanks
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án là D.
“Anything else?” ( Còn gì làm nữa không? ) - Not today, thanks. ( Hôm nay chỉ có thế thôi, cảm ơn. )
Các đáp án A, D, C không hợp ngữ cảnh.
A. Không, nó không phải.
B. Ngay bây giờ.
C. Không đâu, không chút nào
Members of the rock group were asked to modify their behavior ____________ leave the hotel.
A. or else B. unless C. lest D. in caseMembers of the rock group were asked to modify their behavior ____________ leave the hotel.
A. or else B. unless C. lest D. in case
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ some Japanese women are successful in business, the majority of Japanese companies are run by men.
A. But
B. Even if
C. If
D. As though
Đáp án B.
But: nhưng, thường đứng giữa câu
Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà
If + mệnh đề: nếu
As though + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.