Viết nội dung còn thiếu vào ô trống theo kiểu gõ Telex: (2 điểm)
Các kí tự gõ trên bàn phím | Kết quả hiện trên màn hình |
---|---|
Cốm | |
Caay | |
Hành và tỏi | |
Hoof howir | |
Truwowngf hocj | |
Hoa vàng trên cỏ xanh | |
Bài tập | |
Tin hocj |
Để hiện trên màn hình các chữ đ, ă, ê, ơ, ô, â, ư em cần gõ trên bàn phím như thế nào trong chế độ gõ tiếng Việt (kiểu Telex).
Trong hình vẽ dưới đây mô tả các chữ gõ trên bàn phím và kết quả tương ứng hiện trên màn hình soạn thảo. Nhưng trong ba kết quả cho trong hình có một kết quả sai. Em hãy chỉ rõ kết quả sai và điền thêm các kết quả còn thiếu vào khung trống.
Hiện trên màn hình | â | ơ | ư | â | ê | ô | đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
in đậm | aw | ow | uw | aa | ee | oo | dd |
Kết quả sai là aw -> ă
Hình vẽ dưới đây cho biết: Khi gõ chữ và số từ bàn phím theo kiểu Vni như các cách 1), 2), … , 7) sẽ được các kết quả trên màn hình như A), B), … G). Em hãy ghép mỗi kết quả màn hình với một cách gõ tương ứng.
Em ghép như hình dưới
A – 2, B - 3, C - 4, D - , E - 6, F - 1, G - 5
Em hãy điền vào chỗ trống (có dấu chấm) kết quả nhận được trên màn hình soạn thảo sau khi gõ theo kiểu Telex những cụm từ “thoong tinm quee huwowng, muwa bay laay raay, trawng ddang leen”.
Thoong tin: Thông tin
Quee huwowng: Quê hương
Muwa bay laay raay: Mưa bay lây rây
Trawng ddang leen: Trăng đang lên
Thông tin quê hương,mưa bay lây rây,trăng đang lên.(Bản chuẩn)
Em hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái (Gõ kiểu Telex).(2 điểm)
Các phím được gõ | Kết quả nhận được |
---|---|
ô | |
ê | |
ơ | |
ư | |
đ | |
ă | |
â | |
hoa phượng nở rộ |
Các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái (Gõ kiểu Telex).(2 điểm)
Các phím được gõ | Kết quả nhận được |
---|---|
oo | ô |
ee | ê |
ow | ơ |
uw | ư |
dd | đ |
aw | ă |
aa | â |
hoa phuwowngj | hoa phượng |
Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word (đọc là uốt). Tập gõ các phím ở hàng cơ sở theo nội dung dưới đây. Chú ý gõ phím cách sau cụm chữ hoặc kí hiệu.
Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word (đọc là uốt). Tập gõ các phím ở hàng cơ sở theo nội dung dưới đây. Chú ý gõ phím cách sau cụm chữ hoặc kí hiệu.
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
(1)Các dấu chấm câu
(2) từ đứng trước nó,
(3)mở nháy,
(4)bên trái kí tự đầu tiên
(5)dấu đóng ngoặc
(6) bên phải kí tự cuối cùng
(7) một kí tự trống
(8) phím Enter
1. Nêu các bước định dạng kí tự (font chữ, màu chữ, cỡ chữ)
2. Nêu các cách xóa kí tự, so sánh giữa phím delete và phím backspace
3. Con trỏ soạn thảo là gì? Phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột
4. Nêu cách gõ tiếng việt bằng kiểu gõ telex
4 f= quyền
a+a=â
a+w=ă
u+w=ư
x= ngã
s= sắc
j= nặng
o+o=ô