tìm từ nhiều nghĩa với từ ruột
tìm từ nhiều nghĩa với từ ruột
tìm từ nhiều nghĩa với từ đầu
Tìm các từ cùng nghĩa với xinh đẹp :
Tìm các từ nói về tính cách con người :
Tìm các từ chỉ về tinh thần học tập :
Ai nhanh mà tìm được nhiều từ nhất , mk tick cho .
Sao không ai chả lời thế , Lya buồn quá .
- Xinh xắn, dễ thương,...
-hài hòa, chất phác, thật thà,...
- chăm chỉ, ngoan ngoãn, siêng năng,...
a) Chào Lye người con gái sexy nhất thế giới
b) Lye em thật chảnh chó
c) Pain ko biết lye học tập ra sao nên ko trả lời
- nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong hai bản dịch thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
- tìm một số cặp từ trái nghĩa khác để chứng minh rằng một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
giúp em với, em đang cần rất gấp ạ
- Tương phản, làm cho việc biểu cảm sâu sắc, hay hơn, hài hòa hơn và thể hiện được nỗi buồn nhớ quê.
-rau già - rau non, già - trẻ, đứng - ngồi, trắng - đen, tốt - xấu, tối - sáng, buồn - vui, có - không,...
1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào
-đó là những từ đồng nghĩa
-đó là những từ đồng âm
-đó là từ nhiều nghĩa
a,hòn đá-đá bóng
b,đánh cờ-đánh giặc-đánh trống
c.trong veo-trong vắt-trong xanh
2.tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau bảo vệ,đoàn kết
3.đặt câu với quan hệ từ ;nhưng
b,đặt câu với quan hệ từ; vì,lên
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
Cho các từ sau: ăn, đánh, học, đi, sách. Em hãy tìm những từ trên 5 từ nhiều nghĩa và giải nghĩa từ đó.
ăn: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
đánh: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể
Đồng nghĩa: đả, làm
học: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
đi:(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
Đồng nghĩa: về, bay , chạy, dận
sách:tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển
a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
1.trong các từ in đậm sau từ chín nào là từ đồng âm những từ chín nào là từ nhiều nghĩa.
-lúa ngoài đồng đã chín vàng
-tổ em có chín học sinh
-nghĩ cho chín rồi hãy nói
2.từ đường nào là từ đồng âm từ đường nào là từ nhiều nghiaxtrong các câu sau
bát chè này nhiều đường quá nên ăn rất ngọt
các chú công nhân đang sửa đường dây điện thoại
ngoài đường mọi người đã đi lại nhộn nhịp
3.tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau ;bảo vệ,đoàn kết
4 những từ nào viết sai chính tả
a,trả nương b,nương thiện c,nương tâm d,lương rẫy
5.a, đặt câu với quan hệ từ ; nhưng b đặt câu với quan hệ từ;vì............ nên
1) từ chín thứ nhất và thứ 2 là từ nhiều nghĩa, từ chín cuối cùng là từ đồng âm
2)- nhiều nghĩa
- đồng âm
- nhiều nghĩa
3)Bảo vệ = giữ gìn , đoàn kết = tương trợ
Đoàn kết >< chia rẽ , bảo vệ >< hủy diệt
4)Các từ "nương" ở câu a,b,c sai => lương
Từ lương ở câu d sai=> nương
5)a) Lan rất sôi nổi trong các hoạt động tập thể nhưng đối với bạn học vẫn là trên hết.
b) Vì trời mưa to nên em đi học muộn.
CHÚC BN HỌC TỐT
1)Từ chín ở câu hai là từ đồng âm
Còn từ chín ở hai câu còn lại là từ nhiều nghĩa
(từ chín ở câu ba mang nghĩa chuyển)
2)Đường ở câu thứ hai là từ đồng âm
Từ đường ở hai câu còn lại là từ nhiều nghĩa
3)Đồng nghĩa với từ bảo vệ là:che chở .đòng nghĩa vs từ đoàn kết là đùm bọc
Trái nghĩa của từ bảo vệ là ăn hiếp ,hiếp đáp. Từ trái nghĩa vs đoàn kết là chia rẻ
4)a,b,c,d sai hết
5)trời âm u nhưng không có mưa.
Vì bạn đặt câu hỏi dài quá nên mình mệt lắm rồi đó.
Tìm từ trái nghĩa với từ “khéo”?